altéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altéré trong Tiếng pháp.
Từ altéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏng, hám, háo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altéré
hỏngadjective Sa panique altère la chair et en dénature le goût. Sự hoảng sợ đó sẽ ngấm vào thịt, làm hỏng mất mùi vị. |
hámadjective |
háoadjective |
Xem thêm ví dụ
Hank, ce sérum que tu fabriques, ça n'altère pas les pouvoirs, si? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Le flux d’information étant ainsi altéré, le cerveau ne fonctionne plus normalement. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi. Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa. |
Tu peux même sauver une vie, mais tu peux altérer leur âme dans le processus. Thậm chí có thể cứu mạng ai đó, Nhưng cậu có thể sẽ thay đổi linh hồn họ trong quá trình đó. |
Le Seigneur avertit Joseph que des hommes méchants avaient altéré le manuscrit original et se tenaient à l’affût pour perturber l’œuvre du Seigneur. Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa. |
Comment lui expliquer le monde sans altérer son esprit? Làm sao tôi có thể nói cho nó biết về thế giới này, mà không làm cho nó mất lòng tin vào mọi thứ? |
Dans la partie centrale (entre 10 et 40 Rj) et dans la partie externe (au-delà de 40 Rj) de la magnétosphère, le champ magnétique n'est pas un dipôle car il est sérieusement altéré par ses interactions avec la nappe de plasma (voir Magnéto-disque ci-dessous). Ở phần giữa (từ 10 đến 40 RJ) và phần ngoài (trên 40 RJ), từ trường không còn là lưỡng cực từ, và bị ảnh hưởng mạnh bởi tương tác với các phiến plasma (xem thêm mục nói về đĩa từ bên dưới). |
Personne n'a altéré mes protocoles. Không ai cả. |
Il a inspiré le prophète Joseph à rétablir certaines vérités du texte biblique qui avaient été perdues ou altérées depuis l’écriture des paroles d’origine. Chúa đã soi dẫn Tiên Tri Joseph để phục hồi lẽ thật cho bản văn Kinh Thánh mà đã thất lạc hoặc bị thay đổi từ khi nguyên bản được viết ra. |
Des contrôles réguliers permettent d’intervenir avant que la vision ne s’altère gravement. Thường xuyên khám mắt định kỳ giúp tránh được nguy cơ mất thị lực nghiêm trọng |
" Pas tout à fait raison, j'ai peur ", dit Alice timidement; " quelques- uns des mots ont obtenu altérée. " 'Không hoàn toàn đúng, tôi sợ ", Alice, rụt rè, một số từ đã có thay đổi. ́ |
À rejoindre le second compartiment sans altérer les champs magnétiques. 'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.' |
17 Et si Dieu lui en donne de nouveau le pouvoir, ou s’il traduit de nouveau, ou, en d’autres termes, s’il produit les mêmes paroles, voici, nous avons les mêmes paroles avec nous et nous les avons altérées. 17 Và nếu Thượng Đế ban cho hắn quyền năng lại, hoặc nếu hắn phiên dịch lại, hay nói cách khác, nếu hắn chép lại đúng y hệt những lời đó, này, chúng ta đã có những lời đó với chúng ta, và chúng ta đã sửa đổi chúng; |
Au contraire, la confusion qui naît durant les sévices grandit, et, en plus des émotions douloureuses qui en résultent, le raisonnement de la personne peut être altéré, ce qui conduit finalement à la manifestation de comportements malsains. Thay vì thế, nỗi hoang mang mà bắt đầu trong lúc bị lạm dụng gia tăng, và cùng với những cảm xúc đau đớn bắt nguồn từ đó, suy nghĩ của một người có thể trở nên thay đổi, cuối cùng dẫn đến sự phát triển các hành vi không lành mạnh. |
Pour notre part, nous devons veiller à ne pas laisser de telles attitudes altérer nos relations avec nos fidèles compagnons chrétiens. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta phải cẩn thận không để cho quan điểm như thế ảnh hưởng đến mối liên lạc của chúng ta với các anh em trung thành cùng đạo. |
Et donc elle a été altérée par la tectonique. Vì thế nó đã có kiến tạo địa hình. |
Mon jugement était-il altéré par une envie de venger la mort de Sarah? Phán xét của tôi bị lu mờ bởi nhu cầu bắt ai đó trả giá cho cái chết của Sarah sao? |
Afin de simplifier ce procédé, le génie génétique est souvent utilisé pour modifier les protéines en les dotant de caractéristiques qui les rendent plus faciles à purifier sans pour autant altérer leur structure ni leur activité. Để làm đơn giản quá trình này, các nhà hóa sinh thường sử dụng kỹ thuật di truyền để thêm vào các đặc điểm cho protein giúp dễ dàng sàng lọc chúng hơn mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hay hoạt động của chúng. |
J'ai altéré la programmation de Fred qui a fait de moi son utilisateur principal. Tôi đã thay đổi chương trình của Fred, mà biến tôi thành người dùng chính của cậu ấy. |
Mais c'est un " Altéré " comme tous les autres. Nhưng cậu ta bị " tổn hại " giống như bọn họ. |
Nous avons connaissance qu’au début des temps, quand Dieu, le Père éternel, nous a présenté son plan, Satan a voulu l’altérer. Chúng ta nhận ra rằng khi Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu đưa ra cho chúng ta kế hoạch của Ngài vào lúc khởi đầu, Sa Tan đã muốn thay đổi kế hoạch đó. |
Ils ont été altérés. Nó đã bị thay đổi. |
Quand j'ai accepté de vous suivre, ai-je altéré mes intentions? Khi đồng ý đi cùng ông, ta đã trình bày sai dự tính của ta à? |
Donc nous pouvons utiliser ce nouveau genre de langage, si vous voulez, pour altérer nos perspectives ou changer nos points de vue. Vậy là bạn có thể dùng ngôn ngữ mới này để thay đổi quan điểm hoặc suy nghĩ |
Ils ont altéré ses souvenirs de Katniss? Chúng có thể thay đổi kí ức của cậu ấy về Katniss à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới altéré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.