altération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ altération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altération trong Tiếng pháp.

Từ altération trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấu biến âm, sự biến chất, sự hỏng, sự sửa sai đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ altération

dấu biến âm

noun (âm nhạc) dấu biến âm)

sự biến chất

noun

sự hỏng

noun

sự sửa sai đi

noun

Xem thêm ví dụ

Et l'étude montre qu'il y a, comparé aux autres bâtiments, une diminution de l’impact des irritations oculaires d'environ 52 %, des problèmes respiratoires de 34 %, des maux de tête de 24 %, des altérations pulmonaires de 12 % et de l'asthme de 9 %.
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
Les cancéreux qui suivent une chimiothérapie souffrent parfois d’une altération du goût ou de l’odorat.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.
Je suis Eddie qui est ici, et en même temps, mon alter ego est un grand avatar vert et carré surnommé Cyber Frank.
Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank.
La touche Alt est maintenant désactivée
Phím Alt bây giờ bị tắt không dùng
Fournissez un nom de fichier descriptif et une description de l'attribut "alt" pour les images.
Sử dụng tên tệp mang tính mô tả và mô tả thuộc tính alt cho hình ảnh.
Vous pouvez choisir ici si conserver la touche Méta ou Alt enfoncée permet de réaliser les actions suivantes
Ở đây bạn chọn nếu phím Meta hay Alt sẽ cho bạn truy cập những việc theo đây
Si une altération ou une corruption du système est détectée, le Chromebook va généralement se réparer sans aucun effort et restaurer le système d'exploitation qui fonctionnera comme s'il était neuf.
Nếu phát hiện hệ thống đã bị xâm nhập hoặc bị hỏng theo bất kỳ cách nào, thông thường thiết bị sẽ tự sửa chữa một cách dễ dàng, đưa Chromebook trở lại một hệ điều hành tốt như mới.
La touche Alt est maintenant activée
Phím Alt bây giờ được bật dùng
Malgré ça, il reste beaucoup trop de femmes qui, entre début novembre et la fin de l'année, travaillent gratuitement, quand on compare leur salaire à celui de leur alter ego masculin.
Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều, rất nhiều phụ nữ từ đầu tháng tháng 11 cho đến cuối năm, khi so sánh với các đồng nghiệp nam của họ, đang làm rất hiệu quả mà lại không công.
Il est malheureusement trop facile d’illustrer la confusion et l’altération de tout ce qui touche à la féminité dans la société contemporaine.
Rủi thay, thật là quá dễ dàng để minh họa sự nhầm lẫn và mập mờ của vai trò phụ nữ trong xã hội hiện đại.
Vous altérez votre apparence et on me dit que toutes ces altérations n'ont pas de forcément de cause médicale.
Bạn đổi vẻ bề ngoài, và tôi nghe nói không phải tất cả đều vì lý do y học.
Fournir un texte "alt" lors de l'utilisation d'images en tant que liens
Cung cấp văn bản alt khi sử dụng hình dưới dạng liên kết
Le texte alt (texte décrivant une image) améliore l'accessibilité pour les personnes qui ne peuvent pas voir les images sur les pages Web, notamment lorsqu'elles utilisent des lecteurs d'écran ou lorsque leur connexion est lente.
Văn bản thay thế (văn bản mô tả hình ảnh) cải thiện khả năng truy cập cho những người không xem được hình ảnh trên trang web, bao gồm cả những người sử dụng trình đọc màn hình hoặc có kết nối băng thông thấp.
En dépit de l'attitude séculaire qui prévaut, quelques transhumanistes entretiennent des espoirs traditionnellement épousés par les religions, comme l'immortalité, pendant que de nouveaux mouvements religieux controversés, nés vers la fin du XXe siècle, ont explicitement embrassé les buts transhumanistes de transformation de la condition humaine, en appliquant la technique d'altération du corps et de l'esprit, tel que le mouvement raëlien.
Mặc dù vẫn tồn tại những thái độ không thuộc một tôn giáo vẫn còn hiện hành, một số nhà siêu nhân học vẫn theo đuổi những hy vọng có thể tán thành được của các tôn giáo một cách truyền thống, chẳng hạn như "bất tử", trong khi một số tranh cãi các phong trào tôn giáo mới, có nguồn gốc ở cuối thế kỷ 20, đã chấp nhận một cách rõ ràng mục tiêu transhumanist chuyển đổi điều kiện sống của con người bằng cách áp dụng công nghệ để thay đổi của tâm trí và cơ thể, chẳng hạn như Raëlism.
Évitez d'ajouter un nombre excessif de mots clés dans les attributs alt (accumulation de mots clés). Cela nuit à l'expérience utilisateur, et votre site risque d'être considéré comme du spam.
Tránh điền từ khóa vào thuộc tính thay thế ("nhồi nhét từ khóa") vì điều này dẫn đến trải nghiệm người dùng kém và có thể khiến hệ thống xem trang web của bạn nội dung rác.
Les 24 épisodes de l'anime couvrent les cinq premiers volumes du manga et une partie du sixième, avec quelques altérations.
Anime bao gồm năm phần đầu tiên của truyện tranh và một phần của phần 6 với một vài thay đổi.
Car il est totalement admis d'être affecté par l'altération d'un organe de notre corps du moment que l'organe en question n'est pas le cerveau.
Chúng ta thấy dễ chấp nhận vô cùng khi bất kỳ bộ phận cơ thể bị gãy Trừ bộ não ra.
La drogue est également liée à d’autres problèmes de santé, tels que les maladies pulmonaires, les lésions cérébrales, les altérations génétiques, la malnutrition et l’hépatite.
Các chất ma túy này còn gây ra nhiều mối nguy hiểm khác nữa về sức khỏe, kể cả các bệnh phổi, tổn thương trong não bộ hay về di truyền, suy dinh dưỡng và sưng gan.
Altération du christianisme
Sự bại hoại xen vào
Remarque : Les raccourcis ci-dessous utilisent la touche Alt.
Lưu ý: Các phím tắt bên dưới sử dụng phím Alt.
Vous pouvez circuler entre vos documents en appuyant sur Alt+Gauche ou Alt+Droite. Le document suivant/précédent sera immédiatement affiché dans le cadre actif
Bạn có thể chuyển vòng quanh tất cả các tài liệu đang mở bằng Alt+Mũi tên trái hoặc Alt+Mũi tên phải. Tài liệu tiếp theo/trước sẽ hiển thị ngay lập tức trong khung hiện thời
Les outils que nous avons aujourd'hui nous permettent de détecter ces altération bien plus tôt, bien avant l'apparition des symptômes.
Những công cụ ngày nay chúng ta có sẽ cho phép chúng ta xác định được những thay đổi trong não bộ sớm hơn nhiều trước khi các triệu chứng xuất hiện.
Il y a des changements dans le cerveau, 10 ans ou plus avant l'apparition des premiers signes d'altération du comportement.
Có những thay đổi trong não bộ diễn ra cả hơn 10 năm trước khi bạn nhận thấy những dấu hiệu đầu tiên của sự thay đổi trong hành vi.
Conseil : Pour déplacer rapidement des fenêtres ou des applications d’un écran à un autre, sur votre clavier, appuyez sur Recherche [Search]+Alt+M.
Mẹo: Để di chuyển nhanh các cửa sổ hoặc ứng dụng từ màn hình này sang màn hình khác, trên bàn phím, hãy nhấn phím Tìm kiếm [Search] + Alt + m.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.