ambassadrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambassadrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambassadrice trong Tiếng pháp.
Từ ambassadrice trong Tiếng pháp có các nghĩa là 大使, đại sứ, sứ thần, sứ, gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambassadrice
大使(ambassador) |
đại sứ(ambassador) |
sứ thần(ambassador) |
sứ(ambassador) |
gián điệp
|
Xem thêm ví dụ
Elle est ensuite nommée Ambassadrice du Burkina Faso dans les pays nordiques et baltes. Bà được bổ nhiệm làm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Burkina Faso tại các quốc gia Bắc Âu và Baltic. |
Comment expliquer aux hommes et femmes qui mettent leur vie en jeu que notre ambassadrice les trouve sans intérêt? Chúng ta phải giải thích với những người đang phụng sự đất nước, đang mạo hiểm mạng sống, rằng Đại sứ của họ nghĩ rằng họ chẳng có liên quan gì thế nào đây? |
Elle est l'ambassadrice de son pays en Scandinavie, puis à l'Organisation des Nations Unies et en Allemagne. Bà là Đại sứ Zambia tại Scandinavie, Liên Hợp Quốc và Đức. |
En novembre 2011, Blunt a été nommée ambassadrice du nouveau parfum d'Yves Saint Laurent, Opium. Tháng 11 năm 2011, Emily trở thành đại sứ cho nhãn hiệu nước hoa mới của Yves Saint Laurent, Opium. |
Elle est surnommée la « plus jeune ambassadrice d’Amérique » aux États-Unis, et l'« ambassadrice de bonne volonté » en Union soviétique. Ở Mỹ cô được gọi biết đến dưới tên "Đại sứ trẻ nhất của Mỹ" và ở Liên Xô dưới tên "Đại sứ thiện chí". |
L'ambassadrice Underwood restera en contact avec vous deux. Đại sứ Underwood sẽ tiếp tục liên hệ với các vị. |
En 2009, Malek-Yonan est devenue une ambassadrice pour l'organisation suédoise, Assyriens Sans Frontières. Năm 2009 Malek-Yonan trở thành đại sứ cho tổ chức Người Assyria không biên giới (Assyrians Without Borders) có trụ sở ở Thụy Điển. |
L'ancienne ambassadrice. Cựu đại sứ. |
En juillet 2014, elle est nommée ambassadrice de bonne volonté par l'ONU Femmes. Vào tháng 4 năm 2014, bà được chọn giành Giải thưởng Luật sư phụ nữ quốc tế xuất sắc năm 2014 của Hiệp hội luật sư quốc tế. |
Je n'aurais pas dû te nommer ambassadrice. Đáng lẽ anh không nên đưa em lên làm Đại sứ mới phải. |
Je peux vous emprunter l'ambassadrice Caspi? Tôi xin phép mượn Đại sứ Caspi một chút nhé? |
En 2009, elle est nommée ambassadrice mondiale, porte parole de l'association World Hunger Relief. Năm 2009, Christina trở thành phát ngôn viên và xuất hiện trong các mẩu quảng cáo tuyên truyền cho World Hunger Relief (Tổ chức cứu đói thế giới). |
L'ambassadrice israélienne a déjà nié. Đại sứ Israel đã phủ nhận rồi. |
--que nous avons pris cette icône de la culture populaire en la transformant légèrement pour en faire une ambassadrice porteuse du message qu'être une scientifique qui étudie la canopée est en fait une chose fantastique. Chúng tôi lấy hình tượng pop này và thay đổi hình ảnh bên ngoài một chút để trở thành một đại sứ mang thông điệp rằng là một nhà khoa học nữ nghiên cứu về tán cây thực sự là một điều tuyệt vời. |
En 2009, elle est choisie pour être l'ambassadrice du 5e « International Youth Film Festival ». Năm 2009, cô được chọn làm đại sứ cho 5th Korea International Youth Film Festival. |
Entre 1970 et 1974, elle est haut-commissaire du Botswana au Royaume-Uni et au Nigéria et ambassadrice en Allemagne de l'Ouest, en France, au Danemark, en Norvège, en Suède et auprès de la Communauté économique européenne. Bà được bổ nhiệm vào vị trí ủy viên cao cấp tại Vương quốc Anh và Nigeria và đại sứ tại Tây Đức, Pháp, Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và Cộng đồng kinh tế châu Âu từ 1970 đến 1974. |
C'est la raison pour laquelle je suis ambassadrice internationale de 10X10, une campagne mondiale d'éducation pour les femmes. c'est pour cette raison que j'ai co- fondé SOLA, Vì thế tôi là đại sứ toàn cầu cho 10x10, đây là cuộc vận động toàn cầu để giáo dục phụ nữ. |
Sa popularité en fait également une « ambassadrice culturelle », elle a représenté la Corée du Sud lors d'événements musicaux inter-asiatiques et est apparue dans un manuel en anglais, Totally True, publié par Oxford University Press. Sự nổi tiếng của BoA giúp cô trở thành "Đại sứ văn hóa"; cô là đại diện của Hàn Quốc trong các sự kiện ảnh hưởng của âm nhạc châu Á và xuất hiện trong một cuốn sách giáo khoa xuất bản bằng tiếng Anh của Đại học Báo chí Oxford University Press. |
Elle est l'ambassadrice du DoSomething.org puis rejoint l’œuvre de charité Island Dog qui aide à recueillir les chiens errants à Porto Rico. Cô là đại sứ của DoSomething.org sau khi tham gia vào các hoạt động từ thiện giúp đỡ những chú chó' ở Puerto Rico.. |
Merci, Mme l'ambassadrice. Cảm ơn, bà Đại sứ! |
En 2008, elle a été ambassadrice de l'Allemagne dans le cadre de l'Année européenne du dialogue interculturel. Năm 2008, cô được chọn làm một đại sứ cho Đức nhân dịp Năm Đối thoại Văn hóa Âu Châu (European Year of Intercultural Dialogue). |
Elle a été l'ambassadrice australienne pour JVC, société australienne de jeans JAG et le label de marque de luxe danoise Georg Jensen. Cô là đại sứ Úc cho JVC, công ty quần áo Úc JAG và thương hiệu cao cấp Georg Jensen, Đan Mạch. |
Elle a été ambassadrice en Suisse, au Liechtenstein et au Canada. Trong sự nghiệp ngoại giao của mình, bà cũng là đại sứ của Argentina tại Thụy Sĩ, Liechtenstein và Canada. |
Bien sûr, Mme l'ambassadrice. Tất nhiên rồi, bà Đại sứ. |
Pourquoi ambassadrice à L'ONU? Tại sao lại là Đại sứ tại Liên hợp quốc? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambassadrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ambassadrice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.