ambigu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambigu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambigu trong Tiếng pháp.

Từ ambigu trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhập nhằng, mơ hồ, mớ hỗn hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambigu

nhập nhằng

adjective

Ce n'est pas ambigu ; vous savez si vous avez résolu le casse-tête ou non.
Chẳng có gì là nước đôi, nhập nhằng cả; bạn biết rõ rằng liệu mình có giải được câu đố hay không.

mơ hồ

adjective

Le complétement est ambigu, au moins deux éléments correspondent
Việc gõ xong là mơ hồ, có nhiều điều khớp

mớ hỗn hợp

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp)

Xem thêm ví dụ

Comme on le sait, les oracles de l’Antiquité étaient ambigus et peu fiables. Les horoscopes modernes ne font pas mieux.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Ainsi, pour une de leurs premières compositions, I Saw Her Standing There, McCartney écrit le vers « She was just seventeen, never been a beauty queen » (« Elle n'avait que 17 ans et n'avait jamais été une reine de beauté »), que Lennon trouve ridicule et qu'il transforme en un « You know what I mean » (« Tu vois ce que je veux dire ? ») bien plus ambigu et dénué de cliché.
Trong "I Saw Her Standing There", McCartney đã viết những câu đầu tiên khá vụng về và kiểu Mỹ "Well she was just seventeen, never been a beauty queen"; Lennon đã sửa chúng bằng cách thay thế phần sau bởi câu "if you know what I mean".
Les problèmes du monde réel sont souvent ambigus et mal définis et le contexte change sans cesse.
Các vấn đề thực tiễn của cuộc sống thường khó hiểu và không rõ ràng và hoàn cảnh luôn luôn thay đổi.
Mes interprétations viendront bien sûr de ce que les Écritures modernes, et particulièrement le Livre de Mormon, nous enseignent concernant la signification de passages de la Bible si ambigus que les chrétiens ne s’accordent pas sur leur signification.
Dĩ nhiên, những lời giải thích của tôi sẽ là từ thánh thư hiện đại, nhất là Sách Mặc Môn, dạy chúng ta biết về ý nghĩa của những câu trong Kinh Thánh mơ hồ đến mức mà các Ky Tô hữu khác nhau không đồng ý với ý nghĩa của những đoạn trích dẫn đó.
Les mots protéine, polypeptide et peptide sont assez ambigus et leur sens peut se recouvrir.
Giữa các từ protein, polypeptide, và peptide có một chút khó hiểu và có thể mang ý nghĩa chồng lặp.
Quand je fais ces œuvres, j'essaye toujours de trouver un moment où je dis quelque chose très clairement et très simplement, mais en même temps c'est très ambigu.
Khi tôi làm cái mẫu này, tôi luôn cố gắng tìm ra một điểm sao cho khi tôi nói cái gì đó thật rõ ràng thì nó thật sự đơn giản, nhưng cũng cùng lúc nó rất mơ hồ.
Même Nicolas Copernic, qui rejetait le modèle géocentrique, restait ambigu sur le fait que le Soleil et la Lune fussent des planètes.
Ngay cả Nicolaus Copernicus, người đã phản đối thuyết địa tâm, có nghi ngờ rằng liệu Mặt Trời và Mặt Trăng có thật sự là các hành tinh hay không.
J'adore arriver à comprendre les choses, mais le résultat final de ce que je fais est vraiment complètement ambigu.
Tôi thích tìm ra lời giải đáp, nhưng kết quả cuối cùng của những gì tôi làm thì thật sự mơ hồ.
Il dit: "Certains de ces versets ont un sens bien défini, et d'autres sont ambigus.
Kinh Koran nói rằng, "Một số câu thơ hiển lộ ý nghĩa rõ ràng, và một số khác thì không.
Au cours de l'hiver de 1551 à 1552, Cranmer réécrit le Livre de la prière commune en termes moins ambigus, révise le droit canonique et prépare un énoncé de la doctrine, les « Quarante-deux articles », pour préciser les pratiques de la religion réformée, en particulier sur le problème de la communion qui divise la communauté religieuse.
Trong mùa đông năm 1551-52, Cranmer nhuận chính "Sách Cầu nguyện chung", và chuẩn bị cho bản tuyên tín "Bốn mươi hai tín điều", nhằm làm sáng tỏ thần học Cải cách.
Tout ce qu'il y a autour est flou, ce qui fait que la plupart de ce qui se présente à notre regard est ambigu.
Mọi thứ khác xung quanh đều bị mờ làm cho phần lớn bức tranh trước mắt chúng ta trở nên mơ hồ.
L'intimité, c'est à dire un lien physique, émotionnel avec quelqu'un -- et surtout avec quelqu'un de sexe opposé qui émet des signaux ambigus, contradictoires, phosphorescents.
Thân mật hiểu theo nghĩa thông thường, là sự kết nối cảm xúc giữa người với người -- và đặc biệt là với một người khác giới cái người khiến bạn cảm thấy mê mẩn bị thu hút như ánh sáng đom đóm vậy.
La peur comble le vide à tout prix, en faisant passer ce qui vous terrifie pour quelque chose que vous connaissez, proposant le pire plutôt que l'ambigu, remplaçant la raison par des suppositions.
Nỗi sợ làm mọi thứ mất đi giá trị, khiến bạn sợ hãi vì những thứ bạn biết, khiến bạn cảm thấy tồi tệ với những thứ mơ hồ, tạo ra cái cớ để cản trở bạn.
On a rarement vu un cas moins ambigu.
Ít vụ nào rõ ràng hơn vụ này.
Et plus encore, le monde extérieur, ou la tâche, sont tous deux ambigus et variables.
Và hơn thế nữa, thế giới bên ngoài, hay nhiệm vụ đều mơ hồ và hay thay đổi
C'est plutôt ambigu.
Đó là một sự mơ hồ dễ thương.
Le complétement est ambigu, au moins deux éléments correspondent
Việc gõ xong là mơ hồ, có nhiều điều khớp
Compliment ambigu.
1 câu khen mỉa mai.
Les mots utilisés par Jésus n’étaient ni recherchés ou ambigus, ni durs ou blessants.
Chúa Giê-su không dùng những lời nói dài dòng hoặc phức tạp, ngài cũng không dùng ngôn từ gây tổn thương hoặc cay nghiệt.
Si un référenceur crée un contenu trompeur ou ambigu en votre nom (page satellite ou domaine "temporaire", par exemple), votre site risque d'être retiré définitivement de l'index Google.
Nếu SEO tạo nội dung lừa đảo hoặc gian lận nhân danh bạn, như các trang ngõ hoặc miền "không dùng nữa", trang web của bạn có thể bị loại bỏ hoàn toàn từ chỉ mục của Google.
Ces instants de bonheur étaient ambigus.
Đó không phải là những khoảnh khắc hạnh& lt; br / & gt; phúc trọn vẹn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambigu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.