ambiant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambiant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambiant trong Tiếng pháp.

Từ ambiant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao quanh, xung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambiant

bao quanh

verb

xung quanh

adjective

Nous avons cette chose appelée l'intimité ambiante.
Nên chúng ta có cái thứ được gọi là sự gần gũi xung quanh.

Xem thêm ví dụ

Et sur l'axe des Y est la force des bruits ambiants moyens en eau profonde en fonction de la fréquence.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Veillez à ne pas utiliser ni recharger votre téléphone à des températures ambiantes inférieures à 0 °C ou supérieures à 35 °C.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
Et la raison pour laquelle tout cela se fait de maniere souterraine est que, si vous faisiez cette expérience à la surface de la Terre, vos résultats seraient pleins de signaux parasites qui seraient du, par exemple, aux rayons cosmiques, à la radioactivité ambiante, ou même nos propres corps.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.
" Je dois aller et soyez prêt à jouer au croquet avec la Reine, " et elle se précipita hors du ambiante.
" Tôi phải đi và sẵn sàng để chơi một lối chơi quần với Nữ hoàng, và cô vội vã ra khỏi phòng.
Le bore métallique est dur — 9,3 sur l'échelle de Mohs — et présente une faible conductivité électrique à température ambiante.
Dạng thù hình kim loại rất cứng (9,3 trong thangon Mohs) và là chất dẫn điện kém ở nhiệt độ phòng.
Et pourtant l'araignée parvient à le faire à température et pression ambiantes avec des matières brutes de mouches mortes et de l'eau.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Nous savons que l'air ambiant est tout à fait gratuit il est abondant et il contient déjà 21% d'oxygène.
Và chúng ta đều biết rằng không khí trong phòng thì hoàn toàn miễn phí, và rất dồi dào, và không khí trong phòng đã có sẵn tỷ lệ 21% ô-xy.
Capteur de luminosité ambiante
Cảm biến ánh sáng xung quanh
Nous avons cette chose appelée l'intimité ambiante.
Nên chúng ta có cái thứ được gọi là sự gần gũi xung quanh.
Et quand elle est produite, elle a trois minutes de demi-vie, et se dégrade rapidement à température ambiante.
Và khi nó được sản sinh, nó có chu kỳ phân rã trong ba phút, và phân rã càng nhanh hơn ở nhiệt độ phòng.
Un centimètre cube de gallium pèse 5, 9 g. C'est un métal solide à température ambiante, qui fond à la température dérisoire de 30 degrés Celcius, ou 85 degrés Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
L’immoralité ambiante, les coutumes contraires aux Écritures, les rites de la fausse religion, ou encore les difficultés financières pourraient nous amener à dévier des voies justes de Jéhovah.
Tín đồ Đấng Christ đương đầu với những áp lực về đạo đức, xã hội, tài chính và tôn giáo. Những áp lực này có thể khiến họ đi trệch đường lối công bình của Đức Giê-hô-va.
La lumière me brûlait le cerveau comme une trainée de poudre, et les sons étaient si forts et chaotiques que je ne pouvais même pas distinguer une voix dans le bruit ambiant.
Ánh sáng thiêu đốt não bộ tôi như lửa cháy rừng, các âm thanh quá lớn và hỗn loạn đến mức tôi không thể nhận ra một giọng nói nào từ mớ hỗn độn, và tôi chỉ muốn được trốn thoát.
Et si elles avaient quelques-unes des capacités d'une coquille d'ormeau, en termes de capacité à construire des structures vraiment délicates à température et pression ambiantes, en utilisant des produits chimiques non-toxiques et en ne rejetant aucune matière toxique dans l'environnement?
Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường?
Mais donc ici dedans quand il y a de l'électricité, le concentrateur d'oxygène absorbe l'air ambiant.
Vì vậy khi có điện, thiết bị tạo ô- xy lấy không khí ở trong phòng.
Quelles plantes améliorent la qualité de l’air ambiant ?
Những cây nào có thể cải thiện không khí trong phòng?
Son atelier en feuilles de palme cousues offrait une fraîcheur bienvenue dans la moiteur ambiante.
Xưởng làm việc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát.
La lumière ambiante est quelque chose de complètement différent.
"Ánh sáng tạo môi trường" là một khái niệm hoàn toàn khác.
TS: Les oeuvres magnétiques sont une combinaison de gravité et de magnétisme, donc c'est un genre de mélange de ces forces ambiantes qui influencent tout.
TS: Các tác phẩm nam châm là sự kết hợp giữa trọng lực và từ trường, nên nó đại khái là sự pha trộn của các nguồn lực quanh ta, các nguồn lực có ảnh hưởng lên vạn vật.
À température ambiante il est le plus stable à pH 4,3, avec une demi-vie de 300 jours.
nhiệt độ phòng, nó ổn định nhất ở pH 4.3, thời gian bán hủy của nó gần 300 ngày.
La pile de Volta fonctionne à température ambiante.
Ắc quy Volta hoạt động với mức nhiệt độ trong phòng.
Une des raisons pour laquelle les sonorités ambiantes de l'Arctique peuvent être très basses.
Đây là một trong những lý do Bắc cực có mức tiếng ồn rất thấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambiant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.