ambition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambition trong Tiếng pháp.

Từ ambition trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham vọng, lòng tham, máu tham, tính tham lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambition

tham vọng

noun

Un gars sans ambition, c'est au haut de ma liste.
Tôi thích nhất mấy anh chàng không tham vọng.

lòng tham

noun

máu tham

noun

tính tham lam

noun

Xem thêm ví dụ

Ce royaume était non seulement riche mais il avait aussi de grandes ambitions, mais il manquait de main d'œuvre.
Quốc gia này có rất nhiều tài nguyên và những tham vọng to lớn nhưng lại thiếu nhân lực.
Sous l’influence de Satan le Diable, les hommes ont créé des organisations qui succombent à leurs propres faiblesses et vices, à savoir l’avidité et l’ambition, la soif de pouvoir et de supériorité.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Lorsque notre ambition est maitrisée, elle nous mène à la joie.
Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ.
Ainsi alimenté par son ambition, il retourna à la législature d'Etat.
Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang.
Une terre et un peuple aux rêves sans ambitions.
Một mảnh đất đầy những con người không dám ước gì hơn.
L’ambition est un bon serviteur mais un mauvais maître.
Tham vọng là một đầy tớ tốt nhưng là một ông thầy dở.
De nos jours, le Seigneur a des paroles tout aussi fortes pour les détenteurs de la prêtrise qui tentent de « couvrir [leurs] péchés ou d’assouvir [leur] orgueil, [ou leur] vaine ambition ».
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Nous devons fréquenter les personnes qui, comme nous, ne recherchent pas des avantages éphémères, ne poursuivent pas des buts sans profondeur ou des ambitions étriquées, mais qui recherchent ce qui est de première importance, c’est-à-dire les objectifs éternels.
Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu.
30 Pour nos jeunes lecteurs — Méfiez- vous de l’ambition !
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
Le gouvernement américain a récemment annoncé son ambition de retourner sur la Lune en 2024.
Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.
– Il ne s’agit pas d’ambition !
– Nó không phải liên quan đến lòng khát vọng!
19 Ceux qui sont obsédés par l’amour de l’argent, par ce qu’ils mangent et boivent avec voracité, ou par l’ambition, la soif de pouvoir, font de ces désirs leurs idoles.
19 Ai bị ám ảnh bởi sự ham mê tiền bạc, ham ăn uống quá độ, hay bởi tham vọng quyền thế thì để cho những sự thèm muốn như thế trở thành những thần tượng của mình.
Le psalmiste dit que les nations marmonnent une chose vaine, ce qui signifie que leur ambition est vaine et vouée à l’échec.
Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại
Selon lui, le plus important dans l’enseignement de l’Évangile vient de quelque chose qu’il a appris au début de sa carrière : l’enseignement ne provient pas d’un lieu de crainte ou d’ambition, mais d’un lieu d’amour, de la charité, de l’amour pur du Christ.
Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô.
Ferguson est alors contacté pour entraîner Wolverhampton Wanderers, mais il refuse car il pense que son équipe est en difficulté et que « ses ambitions à Aberdeen n'avaient même pas été remplies à moitié ».
Ferguson đã được mời sang làm huấn luyện viên cho Wolves nhưng từ chối khi ông cảm thấy rằng Wolves đang gặp khó khăn và "tham vọng tại Aberdeen của mình thậm chí còn chưa hoàn thành được một nửa".
Nous ne pouvons pas avoir part à la vanité de l’ambition inique.
Chúng ta không thể dự vào lòng ham muốn vô bổ.
Au lieu de se soumettre fidèlement à l’autorité établie par Dieu, ils sont tombés dans le mécontentement et ont cédé à l’orgueil, à l’ambition et à la jalousie.
Thay vì trung thành phục tùng uy quyền Đức Chúa Trời thiết lập, họ đâm ra bất mãn và trở thành tự cao, tham vọng và ghen tương.
Satan espérait que cette vue susciterait en lui l’ambition et le persuaderait qu’il pouvait devenir le dirigeant politique le plus puissant de la terre.
Sa-tan hy vọng những gì Chúa Giê-su thấy sẽ lôi cuốn và khiến ngài tin rằng mình có thể trở thành nhà lãnh đạo quyền lực nhất thế giới.
Pour certains spécialistes, ce groupe descendrait des Hassidim, une secte pieuse qui a soutenu Judas Maccabée dans ses objectifs religieux, mais s’en est désolidarisée à partir du moment où il a nourri des ambitions politiques.
Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị.
En décembre 2010, le Financial Times nomme Jobs personnalité de l'année et conclut son article sur une déclaration de John Sculley en 1987, évoquant les ambitions de l'homme qu'il a évincé : « Apple était censée devenir une merveilleuse société de produits grand public.
Tháng 12 năm 2010, thời báo tài chính Financial Times gọi Jobs là nhân vật tiêu biểu của thời báo này trong năm 2010, phần cuối của bài luận đề cập đến trích dẫn trong tự truyện của John Sculley - cựu giám đốc điều hành PepsiCo, người từng điều hành Apple - như sau: "Apple được dự định sẽ trở thành một công ty sản phẩm tiêu dùng tuyệt vời.
Chéri, ce sont des ambitions vraiment merveilleuses.
đó là những dự định tốt đẹp.
Partageons- nous ses ambitions et ses espoirs?
Chúng ta có chia xẻ những tham vọng và các điều mà thế giới này trông chờ không?
Et que suis-je pour avoir tant d’ambition ?
Và tôi là ai mà lại đi có tham vọng đến thế?
Cet endroit est le cimetière de l' ambition
Nơi này là nghĩa địa cho tham vọng của ta
La plus noble des ambitions
Sự cao quý nhất của danh vọng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.