amie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amie trong Tiếng pháp.

Từ amie trong Tiếng pháp có các nghĩa là người bạn, bạn, xem ami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amie

người bạn

noun

Un ami dans le besoin, est un ami quand même.
Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự

bạn

noun

Jimmy essaya de persuader ses parents de le laisser traverser le pays en voiture avec ses amis.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

xem ami

noun

Xem thêm ví dụ

Pour en revenir à l’exemple précédent, cinq ans seulement avant l’accident, le fils d’une amie de la mère de Jean avait été tué en voulant traverser la même route.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Tes meilleures amies
Bạn thân nhất của cậu
Soyez sûr que vous et votre amie êtes bien protégés ici.
Thư giãn đi, hai người tuyệt đối an toàn ở đây.
Comparez cela à une autre expérience que j’ai eue avec une amie chère, que je connais depuis longtemps et qui n’est pas membre de l’Église.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Mon amie Trish...
Bạn tôi, Trish, đã...
C'est dur de parler d'une amie au passé.
Thật khó để liên lạc lại với bạn cũ.
Vous ne pensez pas que vous auriez du parler à James avant d'offrir un job à sa petite amie?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
J'avais une amie.
Tớ có một người bạn.
Avec discernement, une sœur spirituelle, qui était aussi une amie, m’a dit que mon chagrin pouvait être responsable de mon mal et elle m’a encouragée à demander à Jéhovah qu’il m’aide et me console.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Je ne pouvais rien dire à ma petite amie Katie, ou à Marty et Todd.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
C'est vers 1671 qu'Anne rencontre pour la première fois Sarah Jennings, qui devient son amie proche et l'une de ses conseillères les plus écoutées.
Khoảng năm 1671, Anne gặp gỡ và làm quen với Sarah Jennings, người sau này trở thành bạn thân và người có ảnh hưởng nhất định đối với Nữ vương.
Tu ne dois donc pas avoir peur, mon amie.
Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Même cette traduction moderne du “ Nouveau Testament ” qu’une amie de la famille m’a offerte par la suite, je n’ai jamais pris le temps de la consulter.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
J'ai une amie qui n'est pas loin d'ici.
Tôi có một người bạn trong thành phố cách đây không xa.
À cause de cela, je n’avais pas d’amie et j’étais triste mais j’avais la certitude d’avoir fait ce qu’il fallait.
Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng.
Tu te feras des amies, et bientôt, la nourriture ne te donnera pas la nausée et tu apprendras même à faire caca en regardant quelqu'un dans les yeux.
Cô sẽ có thêm bạn, thức ăn rồi sẽ không còn làm cô mắc nghẹn nữa và thậm chí cô cũng sẽ quen với việc đi ị mà cũng có người nhìn mình.
Oui, je suis toujours amie avec elle.
tớ vẫn còn làm bạn với cậu ấy trên này.
Un jour, Pricilla, une amie proche de Jerry, lui a fait part de la peine qu’elle ressentait à cause de la mort de son enfant à sa naissance, et du divorce amer qui avait suivi peu de temps après.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Devant son absence de réaction, l’amie a déclaré : « Il doit bien y avoir quelque chose qui te plairait. »
Khi không thành công, người bạn nói: “Phải có một món nào đó mà chị nghĩ là ngon chứ.”
Mon amie a trouvé ta carte rendez-vous express.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
J’avais une amie que j’admirais beaucoup, parce qu’elle savait énormément de choses.
Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều.
Le dernier soir de ma vie, J'ai quitté tard la maison d'une amie.
Đêm cuối cùng của cuộc đời tôi, tôi rời nhà 1 người bạn khá trễ.
J’ai remarqué que quand je pensais que ma journée avait été trop pleine pour faire quelque chose de plus, j’avais pu offrir des paroles de réconfort à une amie.
Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.