poule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poule trong Tiếng pháp.
Từ poule trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà mái, gà, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poule
gà máinoun Quelques poules ne sont pas dans le poulailler mais sont perchées dans un arbre. Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây. |
gànoun Quelques poules ne sont pas dans le poulailler mais sont perchées dans un arbre. Một vài con gà mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây. |
gáinoun (thân mật) em yêu; gái; mèo) Je vous toucherais pas si vous étiez la seule poule d'Australie! Tôi cũng không bao giờ cho dù bà có là một gái điếm cuối cùng ở nước Úc này. |
Xem thêm ví dụ
Je suis pas une poule des circuits. Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
Il est dit que quand ourdi par une poule ils vont directement se dispersent sur certains d'alarme, et sont donc perdus, car ils n'ont jamais entendre l'appel de la mère qui les rassemble à nouveau. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Ils écoutent presque tous la radio ou alors se couchent avec les poules. Hầu hết họ đều nghe radio hoặc đi ngủ cùng lúc với gà. |
Ça me donne la chair de poule. Bồi hồi vãi lúa. |
Le Sauveur utilise la métaphore d’une poule qui rassemble ses poussins sous ses ailes pour les protéger du danger. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
Nous pouvons créer un poule avec des dents. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
Une poule? Gà quay sao? |
Considérez ceci : Bien que d’un aspect uni, la coquille de l’œuf de poule, riche en carbonate de calcium, est trouée de milliers de pores. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Toutes les étoiles seront des puits avec une poulie rouillée. Mọi ngôi sao sẽ là những cái giếng với một cái bánh xe ròng rọc hoen rỉ. |
Disons que vous achetez une poule - appelons- le une poule pour les besoins de l'argumentation. Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số. |
Il prend ensuite le pouls de Kwok Kit aux deux poignets, dans différentes positions et avec des pressions différentes, procédé censé révéler l’état de divers organes et parties du corps. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
" Je pourrais bien aller à cet événement musical en direct et vivre une expérience de transformation complète qui me donnera la chair de poule, mais j'ai plus de chance de souffrir de claustrophobie et je n'arriverai pas à boire une bière. " Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
Juste après, encore des cages ecrasées, avec des poules mourantes. Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. |
Les poules se souvenaient bien des paroles de Sage l'Ancien... leur affirmant que les œufs étaient leur propriété exclusive. Dường như những con gà vẫn còn nhớ lời Trưởng Lão rằng trứng của chúng sẽ không bao giờ bị cướp đoạt. |
Là, tu me donnes la chair de poule. Giờ thì cậu vừa buồn vừa cau có. |
Éclate-toi, ma poule! Ừ, tiến lên đi. |
Et puis il a dit quelque chose qui me donne la chair de poule. Và ông ấy còn nói một điều đã kích thích tôi |
Les poules sont de bonnes couveuses et font de très petits œufs blancs ou colorés. Gà mái dễ dàng cho trứng và đẻ trứng rất nhỏ màu trắng hoặc nhuộm màu. |
Parce que mon père lui- même, et mes trois oncles, pendant la Seconde Guerre mondiale, ont tous été objecteurs de conscience, tous des poules mouillées. Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối. |
Mon dieu, toutes ces poules! Ôi, trời ơi, cả một bầy gà. |
– C’est étrange, dis-je au petit prince, tout est prêt : la poulie, le seau et la corde... """Thật là kỳ dị"", tôi bảo hoàng tử bé, ""mọi sự sẵn sàng cả: bánh xe ròng rọc, cái gàu và sợi dây...""" |
J'ai la chair de poule. Tôi bị nổi da gà. |
Pour ceux d'entre nous qui passent la plupart de leur vie sur terre, cela peut paraître contre-intuitif, mais conduire implique des nids-de-poules, des pavés, des piétons, d'autres conducteurs et une liste assez longue et détaillée de mesures de sécurité des automobiles fédérales à affronter. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
" Il sait parfaitement comment me donner la chair de poule. " Và dòng chữ bên kia ghi " Anh ta biết cách làm tôi nổi da gà. " |
Les cordes et les poulies peuvent être achetées n'importe où. Dây thừng và ròng rọc đều có thể mua được ở bất cứ đâu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.