amplitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplitude trong Tiếng pháp.

Từ amplitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên độ, sự rộng lớn, tầm to lớn, Biên độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplitude

biên độ

noun (kỹ thuật) biên độ)

sự rộng lớn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự rộng lớn, tầm to lớn)

tầm to lớn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự rộng lớn, tầm to lớn)

Biên độ

noun

Xem thêm ví dụ

Trensacq détient le record d'amplitude thermique journalière en France.
Padirac giữ kỷ lục cho các cơ sở du lịch thường xuyên truy cập ngầm ở Pháp.
Calcule la bande passante effective à partir d' un spectre d' amplitude. Name
Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name
Le récepteur va convertir tous ces petits changements subtils d'amplitude que nous y créons en un signal électrique.
Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử.
Nous avons continué de chercher depuis lors, mais je ne saurais exagérer l'amplitude de la recherche qui reste à effectuer.
nhưng chúng ta không thể nói bớt đi độ lớn của phần còn lại của cuộc tìm kiếm.
( Rires ) -- est que l'énergie du son via les molécules d'air et de gaz influence les propriétés de combustion du propane, et crée une forme d'onde visible, et nous pouvons voir les régions de compression et de raréfaction alternées que nous appelons fréquence, et la hauteur nous montrer l'amplitude.
( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa.
D’abord, il a créé leur demeure, la terre, avec un système de rotation, une amplitude thermique et une atmosphère qui convenaient exactement.
Trước hết, Ngài đã tạo ra trái đất cho họ ở, trái đất xoay vần, có nhiệt độ nằm trong một giới hạn định sẵn và một bầu khí quyển thích hợp.
Les mouvements au niveau du coude étaient également limités par rapport aux êtres humains, avec une amplitude totale de seulement 57°.
Phần khuỷu tay cũng không gập được thoải mái như người, với phạm vi quay chỉ có 57°.
Tout comme le Sauveur offre la paix qui « surpasse toute intelligence12 », il offre également une intensité, une profondeur et une amplitude de joie qui défient la logique humaine ou la compréhension mortelle.
Giống như Đấng Cứu Rỗi ban cho sự bình an “vượt quá mọi sự hiểu biết,”12 Ngài cũng ban cho một niềm vui mãnh liệt, sâu đậm, và dồi dào bất chấp luận chứng của con người hoặc nhận thức của người trần thế.
Je soutiens que cela est rendu possible par la définition souple des règles de la méthode et la possibilité de prévoir un grand nombre de vagues imbriquées d'amplitude variable.
Tôi cho điều này có thể được thực hiện bởi các quy tắc của phương pháp quy định lỏng lẻo và khả năng mặc nhận có một số lượng lớn các sóng lồng nhau của cường độ khác nhau.
Les ondes bêta de faibles amplitudes présentant de multiples modifications de fréquences rapides qui sont souvent associées à un état de pensée actif, occupé, voire anxieux, avec une haute concentration,.
Sóng beta biên độ thấp với tần số có nhiều giá trị và thay đổi thường gắn liền với hoạt động, bận rộn hoặc ý nghĩ lo lắng hay tập trung cao độ.
Elle supporte aussi bien l'élevage en bâtiments durant les longs mois d'hiver que la vie en estive l'été, à des altitudes dépassant 2 000 m, avec de fortes amplitudes thermiques et une forte pluviosité.
Nó được chăn nuôi trong những tháng mùa đông dài mà cuộc sống ở đồng cỏ trên núi vào mùa hè ở độ cao quá 2000 m, với các phạm vi nhiệt độ rộng và lượng mưa cao.
Pierre Affaticati et Simon Pierrat ont d'ailleurs su remédier à ce problème d'amplitude en 1982 en incorporant des matériaux composites à l'armature connexe.
Pierre Affaticati và Simon Pierra cũng khắc phục vấn đề co giãn này vào năm 1982 với biện pháp gia cố thêm các kim loại khác nhau cho khung tháp.
En raison de l'urbanisation et de sa proximité au lac Ontario, Toronto présente une amplitude thermique entre le jour et la nuit relativement faible en particulier à cause de nuits plus chaudes.
Do đô thị hóa và nằm sát hồ, Toronto có chênh lệch nhiệt độ ngày đêm khá thấp.
Ce qui est intéressant, c'est que 99 % des écarts d'amplitudes différentes peut être représenté par une loi de puissance universelle représentée par cette ligne rouge ici.
Bây giờ, điều rất thú vị, là 99% thăng trầm giá trị từ đỉnh - xuống đáy với những biên độ khác nhau có thể được thể hiện bởi một quy luật phổ quát đại diện bởi đường màu đỏ ở đây.
Des vagues de son continu sont numérisées en prenant des échantillons de leurs amplitudes toutes les quelques millisecondes.
Các sóng âm thanh liên tục được số hoá bằng cách ghi lại âm độ mỗi mili-giây.
Eh bien, si j'augmente trop l'amplitude, je vais avoir un effet sur la pression, ce qui signifie que pendant que cette onde sinusoïdale est générée, la vitesse à laquelle elle se propage est fluctuante.
Nếu tôi mở âm lượng quá lớn, tôi sẽ tác động đến áp lực, nghĩa là trong lúc vẽ đồ thị hình sin, tốc độ truyền tải sẽ thay đổi.
Pendant les 64 années durant lesquelles il a gouverné le plus grand pays au monde, les politiques mises en œuvre par le Parti ont été d'une amplitude sans égal dans aucun autre pays de mémoire récente. De la collectivisation radicale des terres à la campagne du Grand Bon en avant, puis la privatisation des terres, puis la Révolution Culturelle, puis la réforme du marché mise en œuvre par Deng Xiaoping, puis son successeur Jiang Zemin a pris l'énorme initiative politique d'ouvrir l'adhésion au Parti, aux entrepreneurs du secteur privé, quelque chose d'inimaginable quand Mao était aux commandes.
Trong 64 năm lãnh đạo đất nước lớn nhất thế giới, phạm vi chính trị của Đảng đã mở rộng hơn bất kỳ nước nào khác, từ tập thể hóa đất gốc đến cuộc Đại Nhảy Vọt, sau đó là tư nhân hóa đất ruộng, tiếp đến là Cách Mạng Văn Hóa, tiếp đến cải cách thị trường của Đặng Tiểu Bình, sau đó người kế vị Giang Trạch Dân thực hiện một bước tiến chính trị lớn cho phép thương nhân gia nhập Đảng, một điều khó tưởng tượng được trong chính sách thời Mao.
Ici, nous utilisions un PAM, ou autrement dit, un fluorimètre à impulsions à amplitude modulée.
Trong trường hợp đặc biệt này, chúng tôi sử dụng PAM, hoặc chính xác hơn là, một máy điều chế biên độ xung.
L’amplitude, ou intensité, d’un son s’exprime en unités appelées décibels (dB).
Cường độ âm thanh, hay độ mạnh, được đo bằng đơn vị gọi là đêxiben (dB).
Cela a été fait avec l’analyse du retard en temps de 6,9+0,5−0,4 ms, en tenant compte de l’amplitude et de la cohérence de phase entre les deux détecteurs.
Điều này được thực hiện thông qua phân tích độ trễ thời gian &0000000000000006.9000006.9+0.5−0.4 ms giữa hai trạm, cùng với biên độ và pha sóng thu được giống nhau ở cả hai trạm.
En faisant varier la vitesse de l'air, on change la fréquence et l'amplitude de ces vibrations qui déterminent respectivement la hauteur et le volume de notre voix.
Bằng cách đẩy khí nhanh hay chậm hơn ta làm thay đổi tần số và biên độ của những dao động âm này, tạo ra đặc trưng trong chất giọng và âm lượng của từng người.
Le signal a duré plus de 0,2 s, et a augmenté de fréquence et d’amplitude pendant environ huit cycles de 35 à 150 Hz,.
Tín hiệu quét tần (hay di tần - chirp signal) kéo dài trong 0,2 giây, với tần số và biên độ tăng dần trong khoảng 8 chu kỳ từ 35 Hz đến 150 Hz.
Beaucoup de tremblement de glaces ont un spectrographe similaire au bloop, ainsi qu'une amplitude qui permet au son d'être détecté à plus de 5 000 km.
Nhiều tiếng băng lở đã chia sẻ ảnh phổ tương tự với Bloop, cũng như biên độ cần thiết để phát hiện ra chúng mặc dù phạm vi vượt hơn 5000 km.
Cette théorie prédit que l’énergie d’une onde lumineuse dépend seulement de l’amplitude de l’onde, mais pas de sa fréquence ; or de nombreuses expériences indiquent que l’énergie transférée de la lumière aux atomes dépend seulement de la fréquence et non de l’amplitude.
Lý thuyết Maxwell tiên đoán rằng năng lượng của sóng ánh sáng chỉ phụ thuộc vào cường độ của nó, chứ không phụ thuộc vào tần số của nó; nhưng một số thí nghiệm độc lập khác lại chỉ ra rằng năng lượng ánh sáng truyền cho các nguyên tử chỉ phụ thuộc vào tần số của nó, mà không phụ thuộc vào cường độ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.