amplifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplifier trong Tiếng pháp.

Từ amplifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuếch đại, tố, điểm thêm chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplifier

khuếch đại

verb (kỹ thuật) khuếch đại)

La pornographie éveille des sentiments sexuels puissants et les amplifie.
Hình ảnh sách báo khiêu dâm khích động và khuếch đại những cảm xúc khiêu dâm mạnh mẽ.

tố

verb

điểm thêm chi tiết

verb (văn học) điểm thêm chi tiết)

Xem thêm ví dụ

Nous utilisons un amplificateur biologique pour amplifier ces signaux nerveux, les muscles.
Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp.
Alors garde cette fréquence et essaie de l'amplifier.
Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên.
Dans certaines congrégations, lors des réunions on utilise des micros pour amplifier la voix des assistants quand ils donnent un commentaire.
Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp.
Le chlorure de mercure(II) a été utilisé comme amplificateur photographique pour produire des images positives avec le procédé collodion dans les années 1800.
Thủy ngân(II) clorua từng được dùng để khuếch đại ảnh tạo ra hình ảnh tích cực trong quá trình collođion ảnh những năm 1800.
L'application Amplificateur de son est déjà installée sur votre téléphone.
Bộ khuếch đại âm thanh đã được cài đặt trên điện thoại của bạn.
J’aimerais que nous réfléchissions tous à cinq moyens d’amplifier l’effet bénéfique de notre participation régulière à l’ordonnance sacrée de la Sainte-Cène.
Tôi xin mời tất cả chúng ta hãy xem xét năm cách để gia tăng ảnh hưởng và quyền năng của việc chúng ta tham gia thường xuyên vào giáo lễ Tiệc Thánh thiêng liêng, một giáo lễ mà có thể giúp chúng ta trở nên thánh thiện.
Ils ont remarqué que, souvent, la sage-femme n'était pas capable d'entendre de rythme cardiaque en écoutant avec ce cône amplificateur de son.
Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này.
L'équipe TED- Ed espère que tous les passionnés d'éducation nous aideront à trouver cet enseignant, à capturer ce moment et l'amplifier comme il le mérite.
Nhóm TED- Ed hy vọng rằng bất cứ ai đam mê giáo dục sẽ giúp chúng tôi tìm giáo viên đó, ghi lại khoảnh khắc đó và phổ biến nó theo cách mà nó đáng được phổ biến rộng rãi.
Elles pourraient refléter nos préjugés et ces systèmes pourraient apprendre nos préjugés, les amplifier et nous les retourner alors que nous nous disons : « Nous ne faisons que de l'informatique neutre et objective. »
Chúng có thể phản ánh những thiên vị của chúng ta, và những hệ thống này có thể bắt nhịp những thiên vị của chúng ta và phóng đại chúng và thể hiện chúng lại cho chúng ta, trong khi chúng ta lại tự bảo bản thân, "Chúng ta đang tính toán một cách trung lập, khách quan."
Quand, en revanche, deux individus ou plus voient leurs choix et leurs résultats comme étant intimement liés, alors ils peuvent amplifier les succès mutuels en transformant le choix en un acte collectif.
Ngược lại, khi, một hoặc nhiều cá nhân thấy những sự lựa chọn và kết quả có sự liên quan mật thiết họ sẽ phóng đại thành công của người khác bằng cách biến chọn lựa thành hành động mang tính tập thể
Ou peut-être faut-il que je devienne moi-même un outil de communication, comme un porte-voix glacé que je peux utiliser pour amplifier ma voix quand je la dirige vers la glace.
Hoặc có thể tôi sẽ cần một thiết bị nói chuyện, như là một chiếc loa phóng thanh "băng" mà tôi có thể phóng đại tiếng của mình khi chĩa nó vào tảng băng.
C'est une vie où vous ressentez autant d'émotions positives que possible, et avez une certaine capacité à amplifier.
Đây là lối sống mà bạn có tất cả những cảm xúc tích cực mà bạn có thể, và có những kỹ năng để tự tăng cường nó.
Mais à partir des années 20, les serviteurs de Jéhovah ont été en mesure d’utiliser pour leurs grandes assemblées des systèmes de sonorisation électriques pour amplifier la voix des orateurs.
Tuy nhiên, kể từ thập kỷ 1920, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã có thể tận dụng những dụng cụ khuếch đại âm thanh bằng điện tại các đại hội.
Black a publié un article célèbre, Stabilized feedback amplifier, en 1934.
Black xuất bản một bài viết nổi tiếng, Các bộ khuếch đại phản hồi được ổn định hóa, vào năm 1934.
Évidemment, si vous vous adressez à un auditoire important, pour capter l’attention vous devrez non seulement adopter le ton de la conversation, mais également amplifier le volume de votre voix, l’intensité de vos sentiments ainsi que votre enthousiasme.
Dĩ nhiên, khi nói trước một cử tọa đông đảo, bạn phải phối hợp sử dụng lối nói chuyện với giọng nói lớn, mạnh và nhiệt tình để giữ được sự chú ý của họ.
Il y a quelques années, mes collègues du MIT ont développé un microscope amplificateur de mouvement. C'est en fait un logiciel qui repère ces mouvements imperceptibles en vidéo et les amplifie de manière à les grossir suffisamment pour qu'on puisse les voir.
Nhưng vài năm trước đây, vài đồng nghiệp tôi ở MIT đã tạo ra một thứ mà họ gọi là "kính hiển vi chuyển động", là một phầm mềm có thể phát hiện những chuyển động tinh vi trong đoạn phim rồi phóng đại chúng to đến mức mà chúng ta có thể thấy được.
Bien que nous ne puissions pas dire exactement à quelle vitesse ces rétroactions amplificatrices se produiront, il est certain qu'elles se produiront, à moins que nous n'arrêtions le réchauffement.
Khi mà chúng ta không thể nói chính xác những sự phản ứng lớn này sẽ diễn ra nhanh như thế này, có điều chắc chắn rằng chúng sẽ xảy ra, trừ khi chúng ta ngăn chặn quá trình ấm lên.
Sur votre appareil Android, vous pouvez utiliser la fonctionnalité Amplificateur de son avec un casque filaire pour filtrer, augmenter et amplifier les sons de votre environnement.
Bạn có thể sử dụng Bộ khuếch đại âm thanh trên thiết bị Android với tai nghe có dây để lọc, tăng cường và khuếch đại âm thanh trong môi trường xung quanh.
Toutes les idées secondaires devraient clarifier, prouver ou amplifier le point principal.
Tất cả những điểm phụ phải làm sáng tỏ, chứng minh, hoặc mở rộng điểm chính.
L'important est que ces mêmes rétroactions amplificatrices vont se produire aujourd'hui.
Vấn đề quan trọng là những phản ứng phóng đại tương tự sẽ diễn ra ngày nay.
En sacrifiant le gain, il y a un effet supplémentaire d'augmentation de la bande passante de l'amplificateur.
Bằng cách hy sinh độ lợi, nó cũng có thêm một hiệu ứng phụ đó là tăng băng thông của bộ khuếch đại.
Qu’a fait Jésus pour amplifier l’activité de prédication, et quelles questions cela soulève- t- il ?
Chúa Giê-su mở rộng công việc rao giảng bằng cách nào? Những câu hỏi nào được nêu lên?
Réfléchissez à cinq moyens d’amplifier l’effet bénéfique de votre participation régulière à l’ordonnance sacrée de la Sainte-Cène.
Hãy xem xét năm cách để gia tăng ảnh hưởng và quyền năng của việc chúng ta tham gia thường xuyên vào giáo lễ Tiệc Thánh thiêng liêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.