antiquité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antiquité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiquité trong Tiếng pháp.

Từ antiquité trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời cổ đại, cổ vật, cổ đại, Thời kỳ cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antiquité

thời cổ đại

noun (l'Antiquité) thời cổ đại)

cổ vật

noun (số nhiều) đồ cổ, cổ vật)

Si un jour vous avez, euh, une affaire avec des antiquités intéressantes, appelez-moi.
Nếu anh có vụ nào có mấy cổ vật thú vị, gọi cho tôi nhé.

cổ đại

noun

Thời kỳ cổ đại

(Période historique)

Xem thêm ví dụ

Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11).
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Ouvrons un magasin d'antiquités.
Mở một cửa hàng đồ cổ.
La tombe fut inspectée dans l'urgence (48 heures après sa découverte officielle en 1881) par Émile Brugsch, avec l'ordre de s'assurer qu'aucune autre antiquité ne soit vendue.
Nó đã được khai quật vội vàng (chỉ trong vòng 48 giờ khi nó được phát hiện trong 1881) bởi Émile Brugsch, để bảo đảm không có nhiều vật cổ ở đây bị bán.
Comme nous l’avons déjà montré, le texte des Écritures grecques chrétiennes a été mieux préservé que n’importe quel autre écrit de l’Antiquité.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.
Le psalmiste a dit dans l’Antiquité : “ Si mon père et ma mère me quittaient, Jéhovah lui- même me recueillerait.
Người viết thi-thiên ngày xưa nói: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi”.
Comme on le sait, les oracles de l’Antiquité étaient ambigus et peu fiables. Les horoscopes modernes ne font pas mieux.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Dans l'antiquité il y avait deux ports naturels dans la zone proche de Sarayburnu où l'actuel Sirkeci et Eminönü (les ports de Prosphorion et Neorion, creusé dans le littoral de la Corne d'Or.)
Trong thời cổ đại ở đây có 2 bến cảng tự nhiên gần với Sarayburnu tại các nơi thuộc các khu phố Sirkeci và Eminönü ngày nay (các bến cảng Prosphorion và Neorion nằm trên vùng bờ biển của Altın Boynuz).
Hammourabi, législateur babylonien de l’Antiquité, déclara dans le prologue de son code de lois: “C’est alors qu’on m’appela Hammourabi, le prince élevé, le vénérateur des dieux, pour faire prévaloir la justice dans le pays, pour renverser la méchanceté et le mal, pour soulager les faibles de l’oppression des forts.”
Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”.
8 Un sage de l’Antiquité a dit : “ Mon fils [ou ma fille], si tu reçois mes paroles et si tu conserves avec soin auprès de toi mes commandements, pour prêter à la sagesse une oreille attentive, afin d’incliner ton cœur vers le discernement ; si en outre tu appelles l’intelligence et si vers le discernement tu fais retentir ta voix, si tu continues à chercher cela comme l’argent, et si tu le recherches sans relâche comme des trésors cachés, alors tu comprendras la crainte de Jéhovah et tu trouveras la connaissance de Dieu. ” — Proverbes 2:1-5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
Selon le livre La nourriture dans l’Antiquité (angl.), “ une personne consommait en moyenne 20 kilos d’huile d’olive par an, sans compter celle qui était utilisée pour les cosmétiques et l’éclairage ”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Des fureteurs de l’Antiquité fréquentaient certainement la bibliothèque de Pantainos.
Rất có thể, những người hiếu kỳ sống trong thời cổ thăm viếng Thư Viện Pantainos.
Comme les Béréens de l’Antiquité, ils devraient ‘ examiner soigneusement les Écritures chaque jour pour voir si ces choses sont ainsi ’.
Giống những người Bê-rê thời xưa, họ phải “ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Une histoire monumentale, depuis l'Antiquité jusqu'aux théories d'Einstein.
Lịch sử thế giới cổ đại từ thời tiền sử đến cái chết của Justinian.
Pour les antiquités, les Romains c'est l'avenir.
Tương lai đồ cổ của tui là dân La Mã đó!
Un proverbe de l’Antiquité déclare: “Ne dis pas: ‘Je rendrai le mal!’
Nếu chúng ta lấy oán trả oán, chúng ta làm theo tinh thần của kẻ làm ác.
Les Israélites de l’Antiquité ont souvent été avertis des conséquences auxquelles ils s’exposeraient s’ils contaminaient la terre en versant le sang, adoptaient un mode de vie immoral ou manquaient de respect pour les choses sacrées (Nombres 35:33; Jérémie 3:1, 2; Malachie 1:7, 8).
Dân Y-sơ-ra-ên xưa đã được cảnh cáo nhiều lần về hậu quả nếu họ làm ô nhiễm đất bằng tội đổ máu, sống đời vô luân, hoặc bằng cách bày tỏ thái độ không tôn trọng vật thánh (Dân-số Ký 35:33; Giê-rê-mi 3:1, 2; Ma-la-chi 1:7, 8).
Dans l’Antiquité, le territoire du lion asiatique (Panthera leo persica) s’étendait de la Grèce au nord-ouest de l’Inde, en passant par l’Asie mineure, la Palestine, la Syrie et la Mésopotamie.
Vào thời xưa, sư tử châu Á (Panthera leo persica) sinh sống ở Tiểu Á, Hy Lạp đến Phi-li-tin, Sy-ri, Mê-sô-bô-ta-mi và tây bắc Ấn Độ.
À l’origine, le message d’Isaïe chapitre 41 s’adressait au peuple de Dieu de l’Antiquité.
Thông điệp trong chương 41 của sách Ê-sai ban đầu được viết cho dân Đức Chúa Trời thời xưa.
Suivez les exigences fondamentales énoncées par le prophète hébreu de l’Antiquité: “Qu’est- ce que Jéhovah demande de toi en retour, si ce n’est d’exercer la justice, et d’aimer la bonté, et de marcher modestement avec ton Dieu?”
Hãy theo những điều kiện căn bản mà nhà tiên tri Hê-bơ-rơ thuở xưa kê khai: “Cái đều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhơn-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Adapté de La maison du Seigneur : une étude des sanctuaires sacrés de l’antiquité et des temps modernes (1968)
Phỏng theo The House of the Lord: A Study of Holy Sanctuaries, Ancient and Modern (1968)
Le marché des antiquités stagne en raison des protestations.
Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật.
“AUCUN pays méditerranéen ou du Proche-Orient dans l’Antiquité n’accordait aux femmes la liberté qu’elles connaissent aujourd’hui dans la société occidentale.
“KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay.
En quel sens Jérusalem bénéficie- t- elle d’“ un torrent qui inonde ”, dans l’Antiquité et de nos jours ?
Giê-ru-sa-lem được ban “một thác nước cuồn cuộn” vào thời xưathời nay như thế nào?
12 L’acception “ présence ” est clairement attestée par les écrits de l’Antiquité, mais ce qui intéresse avant tout les chrétiens, c’est de savoir quel sens parousia revêt dans la Parole de Dieu.
12 Ý nghĩa “sự hiện diện” rõ ràng được nền văn học cổ xưa xác minh, tuy nhiên các tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến cách Lời Đức Chúa Trời dùng từ pa·rou·siʹa.
L’entreprise était colossale ; elle dépassait les compétences de n’importe quel constructeur de l’Antiquité.
Một công trình vĩ đại như thế hẳn phải làm kinh ngạc bất cứ thợ đóng tàu nào thời xưa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiquité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.