annulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annulaire trong Tiếng pháp.
Từ annulaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình vòng, hình vành, ngón nhẫn, Ngón áp út. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annulaire
hình vòngadjective (có) hình vòng, (có) hình vành) |
hình vànhadjective (có) hình vòng, (có) hình vành) |
ngón nhẫnadjective |
Ngón áp útadjective |
Xem thêm ví dụ
Il doit y avoir une douzaine de types avec un annulaire en moins. Tôi phải có 1 tá người đi vòng quanh với ngón đeo nhẫn bị mất. |
L'annulaire et l'auriculaire sont plus foncés. Hai ngón út và áp út của cậu có màu đậm hơn các ngón khác. |
Une galaxie annulaire peut se former lorsqu'une galaxie plus petite passe à travers le centre d'une galaxie spirale. Thiên hà hình vòng có khả năng hình thành khi có một thiên hà nhỏ hơn chuyển động vượt qua trung tâm của một thiên hà xoắn ốc. |
Le doigt suivant est l'annulaire. Ngón tay tiếp theo là ngón đeo nhẫn. |
L'index se trouve à côté du majeur, qui est à côté de l'annulaire, etc. Ngón trỏ bên cạnh ngón giữa, ngón giữa cạnh ngón nhẫn,... |
Kalatch : pain de forme annulaire, typiquement servi à Noël et aux enterrements. Kalach: bánh mì hình xuyến thường được làm vào dịp Giáng Sinh và các lễ tang. |
Une fois que tu seras guéri, nous pourrons commencer des séries de massages et d'exercices, et voir s'il l'on peut faire plier cet annulaire convenablement. Một khi anh đã lành hẳn chúng ta sẽ bắt đầu xoa bóp và tập trị liệu xem liệu chúng ta có thể giúp ngón đeo nhẫn hoạt động bình thường. |
Durant une éclipse centrale, l'ombre de la Lune (ou anté-ombre, dans le cas d'une éclipse annulaire) se déplace rapidement d'Ouest en Est sur la Terre. Trong lần nhật thực trung tâm, vùng bóng tối của Mặt Trăng - umbra (hoặc vùng đối bóng tối - antumbra, trong trường hợp nhật thực hình khuyên) di chuyển rất nhanh từ tây sang đông trên bề mặt Trái Đất. |
Placement d'annulaire initiale d'Andrew, nous voyons qu'il est fixé au sommet du voyage Trên các vị trí ban đầu vòng của Andrew, chúng ta thấy rằng ông clamped ở đầu rất của du lịch |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới annulaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.