anthrax trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anthrax trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthrax trong Tiếng pháp.

Từ anthrax trong Tiếng pháp có nghĩa là cụm nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anthrax

cụm nhọt

(y học) cụm nhọt)

Xem thêm ví dụ

C'est l'alarme anthrax.
Đó là báo động Anthrax.
Deuxièmement, notre système de santé public, comme on l'a vu avec l'anthrax, est un vrai désastre.
Thứ nhì, hệ thống sức khỏe công cộng của chúng ta, như chúng ta đã thấy qua bệnh than, thật sự là thảm họa.
Nous savons que la cellule qu'Abaza a réuni a eu accès à de l'anthrax, mais nous ne pouvons voir aucune trace de ce produit manquant aux Etats-Unis.
Ta biết phần tử mà Abaza tụ họp có thể tiếp cận bệnh than, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy báo cáo bị mất tích ở trong nước.
Le château Anthrax?
Lâu đài Anthrax?
Ils peuvent avoir assez d'anthrax?
Họ có thể có đủ bệnh than không?
Elles ne sont pas mortes parce qu'elles n'avaient plus d'anthrax.
Chúng không chết vì chúng không còn nhiễm bệnh than nữa.
C'est un groupe de souris qui ont été empoisonnées par nos amis scientifiques au Texas, à la base aérienne de Brooks, avec de l'anthrax.
Đây là một bầy chuột đã bị đầu độc bởi những nhà khoa học, bạn tôi, ở Texas, ở Căn cứ Không quân Brooks, với vi khuẩn bệnh than.
Comment une cellule terroriste peut posséder de l'anthrax dans un simple laboratoire avec une telle faille dans la sécurité?
Làm sao một nhóm khủng bố đặt tay lên bệnh than mà không có phòng thí nghiệm báo cáo vi phạm an ninh?
Comme de l'anthrax.
Như bệnh than vậy.
Nous savons tous le genre de panique qui peut survenir quand de vieilles maladies refont surface, comme l'anthrax.
Chúng ta đều biết rằng - kiểu hoảng sợ có thể xảy ra khi 1 bệnh cũ bùng phát trở lại, như bệnh than.
Ebola était relativement ignoré jusqu'aux attentats du 11 septembre et aux attaques à l'anthrax.
Dịch Ebola hoàn toàn không được chú ý đến cho mãi đến 11/9 và đợt khủng bố bằng bệnh than thì bỗng dưng, Ebola được xem là có tiềm năng trở thành một loại vũ khí sinh học đáng sợ
On utilise des pommes de douche pour vaporiser du gaz toxique, des lettres pour disperser de l'anthrax, des avions comme des armes et le viol collectif comme stratégie militaire.
Ta dùng vòi hoa sen để vận chuyển khí độc, cấy bệnh than vào bì thư, dùng máy bay như một thứ vũ khí, áp dụng hiếp dâm tập thể vào quân sự.
Une société biotechnologique allemande a signalé une infraction à la sécurité sur l'anthrax la semaine dernière.
Một công ty công nghệ sinh học Hà Lan báo cáo họ có thể bị vi phạm an ninh liên quan đến bệnh than tuần trước.
Bienvenue au château Anthrax.
Chào mừng tới Lâu đài Anthrax.
Anthrax.
Bệnh than.
Anthrax, ricin, botulisme, C-4, EEI.
Anthrax, chuyên chế thuốc nổ, đánh bom?
le mot anthrax est entré dans le lexique social.
Bệnh than đã trở thành một thuật ngữ xã hội.
Le groupe de thrash metal Anthrax a dédié son album Among the Living à Burton, tout comme Metal Church avec The Dark.
Ban nhạc thrash metal Anthrax đã dành tặng cho Burton album Among the Living của họ, cũng như ban Metal Church với album The Dark.
Ils font toujours un inventaire de sécurité, mais il y a 20 grammes d'anthrax manquant au niveau du labo.
Họ vẫn đang quét bảo mật và hàng hóa, nhưng họ có thể mất đến 20 gram mẫu bệnh than thí nghiệm.
La plupart des dépenses de l'administration Bush concernaient, en réalité, plus l'anthrax et la menace bio-terroriste.
Phần lớn chi tiêu dưới thời chính quyền Bush thực ra lại có liên quan đến bệnh than và hiểm họa khủng bố sinh học hơn.
En 2002, à travers un projet organisé par les États-Unis et avec l'assistance de l'Ouzbékistan, 10 sites d'enfouissement d'anthrax ont été décontaminés.
Năm 2002, qua một dự án tổ chức bởi Hoa Kỳ có sự hỗ trợ của Uzbekistan, 10 điểm chôn hóa chất bệnh than đã được khử độc.
De l'anthrax dans le tableau?
bệnh than ở hiện trường không?
Ce sera facile pour n'importe qui d'aller imprimer ses propre bio-virus, des versions améliorées d'ebola ou de l'anthrax, de grippe transformée en arme bactériologique.
Sẽ dễ dàng cho bất cứ ai đi trước và in virus sinh học của chính họ gia tăng nhân bản cùa virus sốt xuất huyết (ebola) hay virus bệnh than (anthrax), virus cúm được vũ khí hóa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthrax trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.