antérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antérieur trong Tiếng pháp.
Từ antérieur trong Tiếng pháp có nghĩa là trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antérieur
trướcadverb Cette partie du cerveau est appelée le gyrus cingulaire antérieur. Vùng não này được gọi là hồi đai trước. |
Xem thêm ví dụ
Vous voyez, notre système de détection de modèle, qui semble être situé dans notre cortex cingulaire antérieur -- c'est là que se trouve notre appareil de détection -- peut facilement être induit en erreur et c'est un problème. Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề. |
Bien antérieur à l'homme. Già hơn con người... hàng triệu năm tuổi. |
Lorsque vous importez un fichier de sauvegarde, les parties de votre compte qui étaient archivées retrouvent leur état antérieur. Khi bạn nhập tệp sao lưu, các phần của tài khoản mà bạn đã lưu trữ sẽ khôi phục về trạng thái trước đó. |
Lorsqu'ils correspondent au profil de comportement d'une audience (par exemple, "Niveau 9 atteint"), ils sont ajoutés à cette dernière et peuvent voir des annonces en rapport avec ce comportement antérieur. Khi người dùng phù hợp với hồ sơ hành vi cho một đối tượng (ví dụ: Đạt cấp 9), họ sẽ được thêm vào đối tượng đó và đủ điều kiện xem quảng cáo liên quan đến hành vi trước đó. |
Dès le IIIe siècle de notre ère, les Chinois construisent et testent des cerfs-volants, révélant ainsi un savoir aéronautique bien antérieur aux premières expériences européennes du même genre. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
Ce canyon est antérieur à la formation de l'inlandsis et a influé sur l'hydrologie du Groenland au cours des cycles glaciaires passés,,. Hẻm núi hình thành trước lớp băng phủ và đã ảnh hưởng đến các dòng nước chảy ở dưới lớp băng phủ ở Greenland trong các chu kỳ sông băng trước đây. |
Sans doute chacun d’eux avait reçu des ordres antérieurs et savait ce qu’il avait à faire. Chắc chắn trước đó mỗi người trong bọn họ đã nhận lệnh và biết những gì họ phải làm. |
Il n’a pas dit qu’on pouvait mettre fin à un mariage en divorçant si l’on découvrait un problème ou un péché grave antérieur au jour des noces. (Ma-thi-ơ 5:32; 19:9) Ngài không nói rằng hôn nhân hợp pháp có thể chấm dứt bằng cách ly dị, nếu một trong hai người hôn phối biết được vấn đề nghiêm trọng hoặc lỗi lầm đã xảy ra trước hôn nhân. |
Alma 40:14 nous aide aussi à comprendre que cette expression désigne un état antérieur à la résurrection, que nous appelons habituellement prison des esprits, et non au lieu ultime et permanent où iront ceux qui sont damnés.) ′′ An Ma 40:14 cũng giúp chúng ta hiểu rằng phần tham khảo này về chỗ tối tăm bên ngoài là đề cập đến một trạng thái trước khi phục sinh mà chúng ta thường gọi là ngục tù linh hồn chứ không phải địa điểm cuối cùng hoặc vĩnh viễn của những người bị đoán phạt). |
Nous ne pouvons pas récuperer les informations de tests antérieurs en vue d'obtenir des échantillons statistiquement significatifs. Chúng ta không thể sử dụng những thông tin từ các cuộc thí nghiệm trong quá khứ rồi tập hợp lại để tạo thành các mẫu có ý nghĩa về mặt thống kê được. |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur les efforts antérieurs accomplis par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base et les remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý dựa trên và thay thế cho các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Les documents antérieurs sur le brainstorming ont principalement porté sur des questions telles que Các tài liệu trước khi vào động não đã tập trung chủ yếu vào câu hỏi như |
(...) Même l’île, dont Alexandre le Grand avait fait un cap lors du siège de la ville en remblayant le chenal qui la séparait du continent, ne présente aucun vestige identifiable antérieur aux Croisades. Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến. |
Selon Actes 1:21-23, c’est parce qu’il pouvait témoigner de la résurrection de Jésus et d’événements antérieurs que Matthias a été retenu. Công-vụ các Sứ-đồ 1:21-23 tường thuật rằng Ma-thia đã có thể làm chứng về việc Giê-su sống lại và những sự kiện trước đó có liên quan tới ngài. |
À cela, certains spécialistes rétorquent que les écrits apocryphes ont pu puiser dans des traditions ou des écrits antérieurs, mais cette hypothèse ne repose sur aucune base solide. Dù một số chuyên gia lý luận rằng những Ngụy thư này dựa trên các văn bản hoặc truyền thống xưa hơn, nhưng không có bằng chứng nào xác minh lập luận đó. |
La ville mettra du temps à s'en remettre et ne retrouvera pas le prestige antérieur : la plupart des imprimeurs ont émigré à Genève ; de même, les grandes familles bancaires fuient Lyon à cette époque pour n'y jamais revenir (la ville abrite 75 banques italiennes en 1568, mais seulement 21 en 1597). Thành phố đã đánh mất và không cách nào tìm lại được uy thế như ngày xưa: hầu hết những thợ in chuyển tới Genève, những ngân hàng cũng vậy, họ rời bỏ Lyon và không bao giờ quay trở lại đây nữa (năm 1568 ở Lyon có 75 ngân hàng của nước Ý, nhưng tới năm 1597 chỉ còn lại 21). |
▪ Pourquoi n’a- t- on retrouvé aucun document antérieur aux Rouleaux de la mer Morte ? ▪ Tại sao không tìm thấy những văn bản Kinh Thánh xưa hơn các cuộn sách phát hiện ở Biển Chết? |
En particulier, elle créa une théorie complètement nouvelle des idéaux, généralisant un travail antérieur de Richard Dedekind. Đặc biệt, bà phát triển một lý thuyết hoàn toàn mới về các i đê an trong lý thuyết vành mà tổng quát hóa công trình trước đó của Richard Dedekind. |
Si on vous donne à nouveau des données conflictuelles, votre cortex cingulaire antérieur ( ACC ) va accélérer. Nếu chúng tôi cho bạn những dữ liệu mâu thuẫn, một lần nữa, vỏ não vùng đai trước của bạn sẽ vào chế độ hoạt động siêu nhanh. |
Avez-vous des souvenirs antérieurs? Anh có nhớ gì về cuộc sống của anh trước khi anh ở trên hành tinh đó? |
L’un d’eux, antérieur à 125 de notre ère, aurait été copié quelques années seulement après l’original. Một trong những bản thảo đã có trước năm 125 CN, như vậy là chỉ vài năm sau khi bản gốc được viết ra. |
Troisièmement, la sentence était conforme à des jugements antérieurs. Thứ ba, phán quyết này của Đức Chúa Trời cũng phù hợp với những phán quyết trước. |
Afin que Google Play soit pour vous le plus intéressant et utile possible, la présentation, la liste et l’ordre des contenus sur Google Play sont influencées par la popularité, la qualité et la pertinence desdits contenus, ainsi que par vos interactions et vos achats antérieurs sur Google Play et via d'autres services Google. Để làm cho Google Play trở nên thú vị và hữu ích hết mức có thể cho người dùng, bố cục, danh sách và thứ tự của nội dung trên Google Play chịu ảnh hưởng bởi mức độ phổ biến, chất lượng và tính liên quan của nội dung, cũng như các tương tác và giao dịch mua trước đó của bạn với Google Play và các dịch vụ khác của Google. |
Depuis des temps indéfinis j’ai été installée, depuis le début, depuis des temps antérieurs à la terre. Ta đã được lập từ trước vô-cùng, từ khi nguyên-thủy, trước khi dựng nên trái đất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới antérieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.