appelant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appelant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appelant trong Tiếng pháp.
Từ appelant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống án, nguyên kháng, người chống án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appelant
chống ánadjective (luật học, pháp lý) chống án, nguyên kháng) |
nguyên khángadjective (luật học, pháp lý) chống án, nguyên kháng) |
người chống ánadjective (luật học, pháp lý) người chống án, người kháng cáo) |
Xem thêm ví dụ
On ne peut donc pas identifier l'appelant. Cũng có nghĩa là không thể truy ra được. |
Mais il a écrit ensuite : « L’un d’eux me parla, m’appelant par mon nom, et dit, en me montrant l’autre : Celui-ci est mon Fils bien-aimé. Nhưng về sau, ông ghi lại: “Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi, và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là Con Trai Yêu Quý của ta. |
La standardiste lui souhaite la bienvenue en l'appelant Mr James... Hãy làm những điều tốt đẹp nhất cho mình James nhé. |
L'astronome suédois Erik Prosperin propose le nom de Neptune, qui sera soutenu par d'autres astronomes qui ont aimé l'idée de commémorer les victoires de la flotte britannique Royal Navy dans le cadre de la guerre d'indépendance des États-Unis en appelant même la nouvelle planète « Neptune George III » ou « Neptune Great Britain ». Trong khi nhà thiên văn Erik Prosperin lại đề xuất tên Neptune mà được một số người khác ủng hộ với ý tưởng kỷ niệm chiến thắng của hạm đội Hải quân Hoàng gia Anh trong Cách mạng Mỹ bằng cách đặt tên cho hành tinh mới là Neptune George III hoặc Neptune Great Britain. |
même si on t’a traitée de femme bannie en t’appelant Dù thiên hạ gọi ngươi là kẻ bị bỏ mà rằng: |
Pour le moment, le CNN Center commence tout juste à travailler sur cette affaire, appelant manifestement nos sources et essayant de comprendre ce qui s'est passé exactement mais clairement quelque chose de dévastateur s'est produit ici ce matin à l’extrémité sud de l'île de Manhattan. Trung tâm CNN ngay bây giờ mới bắt đầu làm việc về câu chuyện này, rõ ràng là gọi các nguồn cố vấn của chúng tôi và cố gắng tìm ra chính xác những gì đã xảy ra, nhưng rõ ràng một cái gì đó khá lớn đã tàn phá sáng nay ở phía nam của đảo Manhattan. |
Le 18 octobre 1817, quatrième anniversaire de la bataille de Leipzig, des centaines de frères et d'académiciens de toute la Confédération se rencontrent à Wartbourg, en Saxe-Weimar-Eisenach (dans l'actuelle Thuringe), appelant à la création d'une nation allemande libre et unie. Ngày 18 tháng 10 năm 1817, nhân dịp kỷ niệm 4 năm trận Leipzig, hàng trăm thành viên phường hội và viện sĩ từ khắp các quốc gia trong bang liên tụ họp tại Wartburg thuộc Đại công quốc Sachsen-Weimar-Eisenach (nay thuộc Thüringen), kêu gọi một quốc gia Đức tự do và thống nhất. |
Le président Monson a conclu la conférence en appelant les membres de l’Église à faire preuve de plus de gentillesse les uns envers les autres et à « être toujours occupés à faire l’œuvre du Seigneur ». Chủ Tịch Monson đã kết thúc đại hội với một lời khẩn nài cùng các tín hữu Giáo Hội là hãy nhân từ hơn đối với nhau và “luôn luôn được tìm thấy làm công việc của Chúa.” |
Il prête serment, appelant de toute évidence le mal sur lui- même s’il ment. Ông thề rằng ông không biết Chúa Giê-su và xin lời rủa giáng trên ông nếu có dối trá. |
Il ajouté que les dirigeants peuvent encourager les sœurs à participer en les appelant par leur nom et en les remerciant de leurs idées et de leurs recommandations. Anh Cả Scott giải thích rằng các vị lãnh đạo có thể khuyến khích sự tham gia bằng cách gọi tên các chị em phụ nữ và bày tỏ lòng biết ơn về những sự hiểu biết và những lời đề nghị đưa ra. |
J'ai clairement entendu le barman au pub hier soir, parler de nous en nous appelant " Sassenachs. " Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. " |
C’était notre drapeau, notre étendard pour les nations, notre bannière appelant à un retour à la vertu. Đó là cờ hiệu, cờ lệnh của chúng tôi cùng với các quốc gia—ngọn cờ của chúng tôi kêu gọi sự trở lại với đức hạnh. |
En juillet 2007, la Chambre des représentants des États-Unis vote une résolution appelant le Japon à présenter des excuses pour avoir forcé les femmes à l'esclavage sexuel pendant la Seconde Guerre mondiale. Vào tháng 7 năm 2007, Hạ viện Mỹ đã thông qua một nghị quyết không ràng buộc rằng Nhật Bản phải xin lỗi vì buộc phụ nữ làm nô lệ tình dục trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Ici Raven Reyes appelant l'Arche. Raven Reyes đang gọi tới Trạm liên lạc The Ark. |
L'icône du logiciel open source Eric S. Raymond a approuvé l'organisation et ses efforts, appelant Defense Distributed « amis de la liberté » et de l'écriture : « J'approuve tout développement qui le rend plus difficile pour les gouvernements et les criminels à monopoliser l'usage de la force comme les imprimantes 3D deviennent moins coûteux et plus omniprésente, cela pourrait être une étape importante dans la bonne direction ». Người ủng hộ phần mềm nguồn mở Eric S. Raymond đã ủng hộ tổ chức và những nỗ lực của nó, gọi Defense Distributed là "bạn bè của tự do" và viết "Tôi chấp nhận bất kỳ sự phát triển nào khiến các chính phủ và tội phạm độc chiếm khó khăn hơn khi sử dụng vũ lực. |
Les chapitres 3–4 montrent Mormon appelant le peuple au repentir ; mais celui-ci avait perdu toute sensibilité, et la méchanceté était plus grande que jamais en Israël. Các chương 3–4 kể về Mặc Môn kêu gọi dân chúng hối cải: nhưng họ không còn chút tình cảm nào, và chưa từng có một sự tà ác lớn lao như vậy trước kia trong dân Y Sơ Ra Ên. |
J’ai l’impression qu’il se trouve en haut du temple aujourd’hui nous appelant, vous et moi, à avoir du courage, à nous rappeler qui nous sommes et à être dignes d’entrer dans le saint temple, à nous lever et à briller1, à nous tenir au-dessus des clameurs du monde et, comme Ésaïe l’a prophétisé, à aller « à la montagne de l’Éternel2 », le saint temple. Bằng cách nào đó, tôi cảm thấy như ông đang đứng ở trên đỉnh đền thờ ngày nay, ra hiệu cho chúng ta hãy có can đảm, ghi nhớ mình là ai và phải xứng đáng để bước vào đền thờ thánh—để “đứng dậy và chiếu sáng,”1 và đứng ở bên trên tiếng ồn ào của thế gian, và như Ê Sai đã tiên tri: “Hãy đến; ... chúng ta hãy lên núi Đức Giê Hô Va”2—tức là đền thờ thánh. |
Les fermiers rôtissant du grain et l'appelant du café. Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê. |
Il réveillait toute la maison en l'appelant la nuit. Uh... Nó từng gọi tên con bé vào nửa đêm, đánh thức cả nhà. |
Aaron a utilisé une excuse semblable quand il a approuvé des formes païennes de divertissement et de culte, en les appelant à tort “ fête pour Jéhovah ”. A-rôn đã dùng lời bào chữa tương tự khi ông chấp thuận hình thức vui chơi và thờ phượng của tà giáo, miêu tả một cách sai lầm những việc này như là “lễ tôn-trọng Đức Giê-hô-va”. |
En octobre 2010, la Campagne Internationale pour les Droits de l'Homme en Iran, Human Rights Watch, la Commission internationale de juristes, la Fédération internationale des ligues des droits de l'homme, la Ligue iranienne de Défense des Droits de l'Homme, l'Union internationale des avocats et l'Organisation mondiale contre la torture se sont joints à Amnesty International dans une déclaration commune dénonçant l'arrestation de Sotoudeh et appelant à sa libération immédiate. Tháng 10 năm 2010, tổ chức Chiến dịch quốc tế cho Nhân quyền ở Iran, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, Ủy ban luật gia quốc tế, Liên đoàn quốc tế Nhân quyền, Liên minh bảo vệ Nhân quyền Iran, Liệp hiệp quốc tế các Luật sư và Tổ chức Thế giới chống Tra tấn kết hợp với tổ chức Ân xá Quốc tế đã ra một tuyên bố chung lên án việc bắt giam Sotoudeh và kêu gọi chính quyền Iran phải thả bà ra ngay lập tức. |
5 hélicoptère, appelant. Đã kết nối |
Dans le quartier du Pirée, c’est les larmes aux yeux qu’un haut fonctionnaire de police a dit qu’il priait Dieu en l’appelant par son nom, Jéhovah, et qu’il le faisait par l’intermédiaire de Jésus Christ. Tại Piraeus, một viên chức cao cấp trong sở cảnh sát bảo an nói với các anh mà nước mắt rưng rưng rằng ông biết dùng danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời mà cầu nguyện ngài qua Giê-su Christ. |
4 Car voici, Néphi baptisait, et prophétisait, et prêchait, appelant le peuple au repentir, montrant des signes et des prodiges, accomplissant des amiracles parmi le peuple, afin qu’il sût que le Christ devait venir bsous peu — 4 Vì này, Nê Phi đang làm phép báp têm, đang nói tiên tri và thuyết giảng, đang kêu gọi dân chúng hối cải, đang cho thấy những điềm triệu và những điều kỳ diệu cùng làm anhững phép lạ giữa dân chúng, để họ có thể biết được rằng Đấng Ky Tô chắc hẳn sẽ bchóng đến— |
L’un d’eux me parla, m’appelant par mon nom, et dit, en me montrant l’autre : Celui-ci est mon dFils ebien-aimé. Một trong hai vị nói chuyện với tôi, gọi tên tôi và trỏ tay vào vị kia mà nói rằng—Đây là dCon Trai eYêu Quý của Ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appelant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appelant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.