appartenance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appartenance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenance trong Tiếng pháp.

Từ appartenance trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần phụ thuộc, sự thuộc về, thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appartenance

phần phụ thuộc

noun (số nhiều; từ hiếm, nghĩa ít dùng) phần phụ thuộc)

sự thuộc về

noun

thành viên

noun

Xem thêm ví dụ

Les antécédents révolutionnaires de sa famille et sa propre appartenance à l'élite ont fait de M. Vu l'une des personnalités les plus en vue à avoir publiquement remis en question l'action du Parti communiste vietnamien.
Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN).
Jusqu'à cette date, n'importe quel territoire acquis par les États-Unis était considéré comme devenant partie du pays à moins qu'un traité n'en modifie l'appartenance.
Cho đến thời điểm khi đó, bất cứ lãnh thổ nào mà Hoa Kỳ có được đều đã xem như là một phần không thể nào tách biệt khỏi quốc gia Hoa Kỳ trừ khi được thay đổi bởi một hiệp ước và dần dần có dịp để trở thành một tiểu bang trong liên bang.
Il a été assez hardi pour leur demander de faire un discours à la réunion de Sainte-Cène sur le sujet : « Que signifie pour moi mon appartenance à l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Ông đã mạnh dạn mời họ nói chuyện trong lễ Tiệc Thánh về đề tài: “Vai trò tín hữu của tôi trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa gì đối với tôi.”
L'Union Flag et le Canadian Red Ensign sont toujours utilisés par les groupes de vétérans et par ceux qui mettent en avant l'importance sur l'héritage britannique du Canada et son appartenance au Commonwealth.
Các nhóm cựu chiến binh và những người khác vẫn tiếp tục thượng Quốc kỳ Liên hiệp Vương thất và Hồng thuyền kỳ tại Canada, họ tiếp tục nhấn mạnh tầm quan trọng của di sản Anh Quốc của Canada và liên kết Thịnh vượng chung.
Non seulement il y a une relation entre les principes éthiques qui régissent la science et ceux qu'implique l'appartenance à une démocratie, mais, il y a eu, historiquement parlant, concordance entre la façon dont les gens concevaient l'espace, le temps et le cosmos et la façon dont ils voyaient la société dans laquelle ils vivaient.
Không chỉ tồn tại một mối quan hệ giữa chuẩn mực của khoa học và chuẩn mực của một công dân trong nền dân chủ, mà còn tồn tại trong lịch sử mối quan hệ giữa cách con người tư duy về không gian và thời gian, và vũ trụ là gì, với cách con người tư duy về xã hội mà họ đang sống trong đó.
D’autres, à la recherche d’un sentiment d’appartenance, se joignent à une bande de délinquants.
Những em khác gia nhập các băng đảng để có cảm giác được đùm bọc.
Ils peuvent rechercher l’acceptation en portant une marque de vêtements particulière pour se donner un sentiment d’appartenance ou du prestige.
Họ có thể tìm kiếm sự chấp nhận bằng cách mặc quần áo của một thương hiệu đặc biệt để tạo ra cảm giác được thuộc vào hoặc thuộc một địa vị xã hội.
En quoi notre appartenance à la société humaine limite- t- elle notre liberté?
Sự kiện chúng ta là thành phần của xã hội loài người giới hạn sự tự do của chúng ta như thế nào?
Bien que le poids et la valeur de chaque facteur soient confidentiels en raison de leur appartenance à l'algorithme de recherche de Google, vous pouvez réaliser les opérations ci-dessous afin d'améliorer la visibilité de votre application :
Mặc dù chi tiết của các trọng số và giá trị này là một phần độc quyền của thuật toán tìm kiếm của Google, bạn có thể làm việc để cải thiện mức độ hiển thị của ứng dụng của bạn bằng cách:
Il est interdit d'identifier quelqu'un par son appartenance ethnique, ce qui est, bien sûr, la cause principale des massacres.
là những thứ, tất nhiên, là cái đã bắt đầu cuộc tàn sát
Ils ont apprécié la vraie valeur de leur appartenance à un lieu, et ça s'est reflété dans leurs constructions, les mosquées et les églises bâties côte à côte, des enchevêtrements de souks et de lieux publics. La répartition était basée sur des principes d'humanité et d'harmonie.
Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp
Notre désir inné d’appartenance se réalise dans la justice lorsque nous marchons dans la lumière et l’espérance.
Nỗi khao khát bẩm sinh của chúng ta để được thuộc vào được làm tròn trong sự ngay chính khi chúng ta bước đi trong ánh sáng và hy vọng.
C’est la situation de nouveaux membres qui sont seulement convertis aux missionnaires ou aux nombreux aspects attrayants de l’Église ou aux nombreux fruits merveilleux qu’apporte l’appartenance à l’Église.
Đây là trường hợp của các tín hữu mới, những người chỉ được cải đạo theo những người truyền giáo hay vì nhiều đặc tính hấp dẫn của Giáo Hội, hoặc nhiều thành quả vĩ đại của các tín hữu Giáo Hội.
C'est un Républicain- je ne dirai rien sur mon appartenance à un parti, mais bref - voici donc mon cher, très cher Brent Williams, et ceci est sur la résistance, au cas où quelqu'un aurait besoin de savoir ce qu'être résistant veut dire dans le travail qu'on fait.
Anh ta thuộc nhóm Cộng Hòa - tôi sẽ không nói gì về chính trị, nhưng đây là Brent Williams yêu mến của tôi, việc này khá khó khăn trong trường hợp ai đó cần biết trở thành 1 tên bặm trợn là như thế nào cho công việc mình đang làm.
● Une orbite moins elliptique : L’appartenance du Soleil à la Population I présente un autre avantage.
● Quỹ đạo không giống hình elip: Vì thuộc Tập Hợp I nên mặt trời có lợi điểm khác.
La vraie appartenance émane de l'amour.
Cảm giác thân thuộc thực sự có thể nảy nở từ tình yêu.
Que signifie pour moi mon appartenance à l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours ?
Vai trò tín hữu của tôi trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa gì đối với tôi?
C’est le Seigneur lui-même qui, à travers les révélations qu’il nous a données, a fait du temple le grand symbole de notre appartenance à l’Église.
Trong những điều mặc khải của Ngài ban cho chúng ta, chính Chúa là Đấng đã làm cho đền thờ thành một biểu tượng cao quý cho các tín hữu của Giáo Hội.
Dans les derniers jours, il y avait un flot de pensées ils peuvent ętre considérés comme une détérioration au point de vue politique, conduite et éthique, peuvent- ils pas? pour voir qui veulent abolir l'article 4 de la Constitution? de refuser le rôle du parti communiste au pouvoir, d'avoir un systčme pluraliste et multipartite un système démocratique qui garantit l'indépendance de l'exécutif, le législatif et le judiciaire un militaire devient non partisane, libre de l'appartenance au parti.
Vừa rồi đã có các luồng ý kiến thì cũng có thể quy quy vào được là suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống chứ gì nữa ữ a Xem ai có tư tưởng là muốn bỏ Điều 4 Hiến pháp không, phủ nhận vai trò lãnh đạo của đảng không?
Mais je suis aussi conscient que certaines personnes vivent une expérience moins satisfaisante, ressentent que, parfois, leur appartenance à l’Église n’est pas tout à fait ce qu’elles avaient espéré.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng có một số người có kinh nghiệm ít hoàn chỉnh hơn—những người cảm thấy rằng vai trò tín hữu của họ trong Giáo Hội đôi khi không phải hoàn toàn như họ đã hy vọng.
Il est vrai que toute personne peut ressentir occasionnellement le pouvoir ou l’influence du Saint-Esprit, selon la volonté du Seigneur, indépendamment de son appartenance religieuse.
Quả thật quyền năng hay ảnh hưởng của Đức Thánh Linh có thể thỉnh thoảng được bất cứ người nào thuộc bất cứ tôn giáo nào cảm nhận, theo ý muốn của Chúa.
Il est on ne peut plus naturel de définir en partie notre identité par notre appartenance à un groupe.
Kết hợp với một tập thể để tự khẳng định mình là lẽ tự nhiên.
» Ils promettent aussi à nos jeunes, les choses dont ils ont soif : importance, héroïsme, un sentiment d'appartenance et une motivation, une communauté qui les aime et les accepte.
Chúng cũng hứa cho bọn trẻ những gì họ khao khát sự chú ý, chủ nghĩa anh hùng, cảm giác được thuộc về và mục đích, một cộng đồng yêu thương và chấp nhận họ
Recevoir des félicitations fait naître un sentiment d’appartenance.
Lời khen có thể tạo cảm giác được đùm bọc.
La réhabilitation des espaces publics a restauré le sentiment d'appartenance à une ville que les gens avaient perdue.
Sự phục hồi của những nơi công cộng đã dậy lại cảm giác thuộc về một thành phố mà con người đã mất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.