appendicite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appendicite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appendicite trong Tiếng pháp.

Từ appendicite trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng viêm ruột thừa, viêm ruột thừa, Viêm ruột thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appendicite

chứng viêm ruột thừa

noun (y học) chứng viêm ruột thừa)

viêm ruột thừa

noun

Supposez que vous ayez une appendicite
Giả dụ bạn bị viêm ruột thừa

Viêm ruột thừa

noun

Supposez que vous ayez une appendicite
Giả dụ bạn bị viêm ruột thừa

Xem thêm ví dụ

Treves fut honoré par le titre de baronnet (ce qu'Édouard VII avait décidé avant d'être opéré) et la chirurgie de l'appendicite devint une pratique médicale courante.
Treves được thưởng bằng hàm nam tước (mà Edward đã xếp đặt trước ca mổ) và phẫu thuật ruột thừa trở thành liệu pháp phổ biến trong y học.
l'appendicite?
Đau ruột thừa à?
J'ai peur que ce soit une crise d'appendicite.
Tôi bị đau ruột thừa hay sao ấy...
Vous avez eu les oreillons et la rougeole et l'appendicite.
Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa.
Comme vous le savez, mon second a l'appendicite.
Nếu anh không nghi ngờ. Sĩ quan của tôi bị đau ruột thừa.
Supposez que vous ayez une appendicite et on vous renvoie à un chirurgien qui réussit les appendicectomies à 400.
Giả dụ bạn bị viêm ruột thừa và bạn được đưa tới một bác sĩ giải phẫu với chỉ số phẫu thuật ruột thừa là 400.
Pour son appendicite.
Khi con bé đau ruột thừa.
Cela pourrait bien être l'appendicite.
Có thể là viêm ruột thừa.
Ne parlez pas de l'appendicite aux gars du bureau.
Đừng nhắc tới chuyện ruột thừa với các anh bạn trong văn phòng.
Si vous aviez l’appendicite, Dieu attendrait de vous que vous demandiez une bénédiction de la prêtrise et que vous ayez recours aux meilleurs soins médicaux disponibles.
Nếu các anh chị em bị viêm ruột thừa, Thượng Đế kỳ vọng các anh chị em tìm kiếm một phước lành của chức tư tế và nhận được sự chăm sóc y tế tốt nhất.
Le juge pourrait en conclure qu’elle n’est pas mûre et qu’elle est très effrayée. Elle pourrait tout aussi bien pleurer et opposer de la résistance face à une opération de l’appendicite, même si ses parents estimaient que c’est la meilleure solution.
Quan tòa có thể kết luận cô giản dị chưa thành thục và bị nhát quá độ mà đâm ra sợ, giống như cô có thể sợ bị mổ ruột dư đến đỗi sẽ khóc lên và cưỡng lại cuộc giải phẫu đó dù cha mẹ cô nghĩ giải phẫu là tốt nhất cho cô.
20 août 1804 : le sergent Charles Floyd meurt, sans doute d'une appendicite.
Ngày 20 tháng 8 năm 1804, đoàn thám hiểm mất một mạng người duy nhất khi Trung sĩ Charles Floyd mất, có lẽ vì bệnh viêm ruột thừa cấp tính.
Vers la même époque, une femme nous téléphone. Elle est tout affolée. Son fils doit être opéré d’urgence d’une appendicite.
Trong thời gian ấy, một quả phụ quẫn trí, có người con ở trong tình trạng nguy cấp cần cắt bỏ ruột thừa, đã điện thoại cho tôi nhờ chuyển con bà đi gấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appendicite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.