applaudir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applaudir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applaudir trong Tiếng pháp.

Từ applaudir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tán thành, vỗ tay, vỗ tay hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applaudir

tán thành

verb (văn học) tán thưởng, tán thành)

vỗ tay

verb

Peut-être que si on applaudit tous bien fort... elle s'arrêtera.
Có lẽ nếu tất cả chúng ta vỗ tay thật to Cô ấy sẽ vui lắm.

vỗ tay hoan hô

verb

Xem thêm ví dụ

(Applaudissements) Nous en sommes aussi ravis que vous.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
(Applaudissements) Et nous sommes allés dans les districts scolaires où maintenant les entreprises font leur chemin dans les écoles à court d'argent à travers l'Amérique.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Applaudissement, applaudissement.
Vỗ tay, vỗ tay!
(Rires) (Applaudissements) C'est une expérience plus importante que celle vécue d'habitude par un humain.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
♪ Que le ciel me vienne en aide, j'ai été cueilli à nouveau ♪ (Applaudissements)
Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay)
Eh bien, voici -- (Applaudissements) Merci.
Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn.
(Applaudissements) Harvey Mason.
(Tiếng vỗ tay) Harvey Mason.
Si nous gagnons, la seule chose qui se passe est que nous devons aller sur l'estrade. sous les applaudissements pendant que la musique de l'école soit jouée. Ensuite, nous dansons et tout le monde verra comme nous sommes ridicules.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
(Rires) (Applaudissements) Quelque soit l'âge, le revenu, la culture.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
( Applaudissements ) ( Bravos )
( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )
" Israéliens et palestiniens célèbrent 10 ans de coexistence pacifique " ( Applaudissements )
" Người Israel và Palestine chào mừng 10 năm hợp tác hòa bình. "
( Applaudissements ) ( Applaudissements )
( Vỗ tay ) ( Vỗ tay )
Quand j'entends les applaudissements, les battements de mains, je sais qu'ils honorent un autre homme.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
Veuillez applaudir bien fort ces volontaires.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
Pas d'applaudissements?
Không ai vỗ tay à?
(Musique) (Applaudissements) Bruno Giussani : Merci.
(Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn.
(Applaudissement) -- et maintenant, nous sommes en mesure de tout faire sans rien.
(vỗ tay) hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả.
Le costume le plus applaudi remportera deux cents dollars, alors...
Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...
Vous pouvez applaudir les pilotes.
Xin chào mừng các phi công.
(Applaudissements) (Bruit de pas lourd) (Musique) (Rugissement) Pollinisateur : Déforestosaurus !
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
Ce que vous voyez, (Applaudissements) - C'est une coupe transversale d'un oeil composé, et quand je zoome plus près, juste là, je passe l'axe z.
( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z.
(Rires) (Applaudissements) Donc, si vous pensez que la moitié de l'Amérique vote républicain parce qu'elle est aveuglée de cette manière, alors mon message est que vous êtes piégés dans une matrice morale, une matrice morale particulière.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt.
(Rires) Ça ressemble à — (Applaudissements) Ça ressemble à un hangar en Amazonie brésilienne.
(Cười) Nó trông giống như --- (Vỗ tay) Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon.
L'un est Ray Anderson, qui a tourné -- ( Applaudissements )
Một là Ray Anderson, người đã biến -- ( Vỗ tay )
Je vous demande d' applaudir bien fort notre chancelier, Adam Sutler!
Xin các bạn hãy nồng nhiệt chào đón...... Đại Pháp Quan Adam Sutler của chúng ta!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applaudir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.