apposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apposer trong Tiếng pháp.

Từ apposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đóng, áp, dán vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apposer

đóng

verb

Celle d’une feuille de lierre était apposée sur l’adorateur de Dionysos ”.
Dấu mang hình lá cây thường xuân được đóng lên những người sùng bái Dionysus, thần rượu”.

áp

verb

dán vào

verb

Xem thêm ví dụ

Apposer divers motifs sur des cercles concentriques nous permet de créer des rythmes plus complexes.
Nhiều mô hình lớp sử dụng các bánh xe đồng tâm cho phép ta tạo ra nhiều nhịp điệu phức tạp hơn.
64 Et les revenus des choses sacrées seront conservés dans le trésor, auquel un sceau sera apposé, et nul ne les utilisera ni ne les enlèvera du trésor, et le sceau qui y sera placé n’en sera détaché que par la voix de l’ordre ou par commandement.
64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi.
Que signifiait “ apposer un sceau sur vision et prophète ” ?
Đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri’ nghĩa là gì?
En Italie, un instituteur de Cassano Murge a distribué à certains de ses élèves des autocollants à apposer sur la porte de chez eux.
Một thầy giáo trường cấp một ở Cassano Murge, Ý, đưa cho một số học trò những nhãn dính để đem về nhà.
Les personnes payant cette taxe reçoivent un timbre officiel à apposer sur leurs documents.
Những người nộp thuế nhận được một con tem chính thức trên các tài liệu của họ, làm cho văn bản hợp pháp.
Le président Bill Clinton appose son véto contre cette interdiction.
Tổng thống Bill Clinton đã ký vào nghị quyết này.
En fait, durant tous ces siècles, le nom de Dieu en hébreu ou en latin a été apposé sur plus de mille types de pièces, de médailles et de jetons (pièces de remplacement).
Thật vậy, trong vài thế kỷ qua, danh Đức Chúa Trời trong tiếng Hê-bơ-rơ và La-tinh đã xuất hiện trên hơn một ngàn loại đồng tiền, đồng xu, huy chương và đồng kim loại (thay cho đồng tiền).
Le chemin est quelque peu accidenté, mais en gros on pourrait presque apposer une règle sur la tendance.
là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó.
Après des heures de réflexion, nous avons eu la vision, l'idée, d'un système portatif qui pourrait être porté de la même manière que des bijoux ou que l'on pourrait s'apposer comme un bandage.
Và sau một quá trình dài, chúng tôi có được một viễn cảnh, một ý tưởng, về một hệ thống có thể đeo lên người tương tự như chúng ta đeo trang sức hay tự sử dụng như băng cứu thương.
Voici, j’ai apporté l’acte; monseigneur n’a plus qu’à y apposer sa signature.»
Đây, tôi có mang đến văn khế; đức ông chỉ cần đặt lên chữ ký của ngài.
Jérémie raconte : “ J’ai écrit sur un acte, j’ai apposé le sceau et j’ai pris des témoins tandis que je pesais l’argent dans la balance.
Giê-rê-mi giải thích: “Tôi viết khế và niêm-phong, mời người làm chứng và cân bạc trong cái cân.
L’HOMME a tout de suite remarqué l’autocollant apposé sur une voiture qui le doublait : “ Les miracles existent. Demandez aux anges.
HÀNG chữ trên tấm nhãn dán sau một chiếc xe đang đi qua: “Phép lạ có thật—Thử hỏi thiên sứ” đập vào mắt một người đàn ông sùng đạo nọ.
Aujourd’hui encore, des siècles après leur apposition sur les maisons, ces inscriptions continuent de proclamer le nom de Jéhovah et de le louer.
Cho đến nay, những lời được khắc trên các ngôi nhà vẫn loan báo danh Đức Giê-hô-va và ca ngợi Ngài.
La plaque est apposée sur le mur de ce qui est aujourd’hui le quartier général des pompiers, dans la rue Hunyadi, où ont eu lieu les exécutions publiques.
Tấm bia được gắn trên tường của tòa nhà nay là trụ sở trung ương của sở cứu hỏa ở đường Hunyadi, nơi cuộc hành hình công khai đã diễn ra.
Nous ignorons pourquoi ce scribe a apposé cette marque, mais nous savons que cette partie de la Sainte Bible a une particularité.
Chúng ta không biết tại sao người sao chép đánh dấu như thế, nhưng chúng ta biết chắc là phần này của Kinh Thánh có một cái gì đặc biệt.
L'entreprise B l’achète pour le revendre et, pour cela, y appose son logo et son nom.
Công ty B mua sản phẩm này để bán lại và dùng tên và biểu trưng của mình làm thương hiệu cho sản phẩm.
Le mot peut également désigner la marque apposée elle- même.
Từ này cũng chỉ hình hay dấu để lại bởi dụng cụ ấy.
28 La prophétie messianique énoncée par l’ange Gabriel parlait encore “ d’apposer un sceau sur vision et prophète ”.
28 Lời tiên tri về Đấng Mê-si do thiên sứ Gáp-ri-ên công bố cũng nói đến việc ‘đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri’.
La prophétie compare cette œuvre de salut à l’apposition d’une marque sur le front des humains qui soupirent et qui gémissent au sujet des choses détestables qui se commettent de nos jours.
(Giăng 10:16) Với ý nghĩa tiên tri, công việc cứu mạng này được ví như là ghi dấu lên trán những người đang than thở khóc lóc về những sự gớm ghiếc đang xảy ra hiện nay.
Clark l’a installé dans la baignoire, a mis le bouchon, y a mis de l’eau et a apposé sur la baignoire une affiche, qui disait : « N’utilisez pas cette baignoire.
Vậy là, Clark dời nó vào bồn tắm, lấy một cái nút chặn lại ống dẫn nước, đổ vào một ít nước và dán một cái bảng ở ngoài sau bồn tắm viết rằng: “Đừng sử dụng bồn tắm này.
Je m' en voudrais donc de t' apposer ma marque
Nếu vậy, thì ép cậu quen tôi cũng không nên... Xin lỗi cậu
Nous avons seulement apposé les premiers coups de pinceau de ce portrait neuronal de l'esprit humain.
Chúng tôi mới chỉ chấm phá nét cọ đầu tiên trong bức tranh về trí não con người.
Celle d’une feuille de lierre était apposée sur l’adorateur de Dionysos ”.
Dấu mang hình lá cây thường xuân được đóng lên những người sùng bái Dionysus, thần rượu”.
Gabriel dit à Daniel : “ Soixante-dix semaines ont été déterminées sur ton peuple et sur ta ville sainte, afin de mettre un terme à la transgression, et de supprimer le péché, et de faire propitiation pour la faute, et d’amener la justice pour des temps indéfinis, et d’apposer un sceau sur vision et prophète, et d’oindre le Saint des Saints.
(Sáng-thế Ký 22:17, 18; Ê-sai 9:5, 6) Thiên sứ Gáp-ri-ên nói với Đa-ni-ên: “Có bảy mươi tuần-lễ định trên dân ngươi và thành thánh ngươi, đặng ngăn sự phạm-phép, trừ tội-lỗi, làm sạch sự gian-ác, và đem sự công-bình đời đời vào, đặng đặt ấn-tín nơi sự hiện-thấy và lời tiên-tri, và xức dầu cho Đấng rất thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới apposer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.