apprêt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprêt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprêt trong Tiếng pháp.
Từ apprêt trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồ, chất trau, cách soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprêt
hồverb (kỹ thuật) sự trau, sự hồ; chất trau, hồ) |
chất traunoun (kỹ thuật) sự trau, sự hồ; chất trau, hồ) |
cách soạnnoun (từ cũ, nghĩa cũ) cách soạn (món ăn) |
Xem thêm ví dụ
La famille McCallister s'apprête à passer ses vacances de Noël en Floride. Tại Chicago, gia đình McCallister dự định sẽ đi nghỉ lễ Giáng sinh ở Paris. |
je m'apprête à changer le monde. Tôi sắp thay đổi thế giới. |
C'est une accusation grave que tu t'apprêtes à faire. Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy. |
Je suis debout dans la salle de bains, et je m'apprête à rentrer dans la douche, et je pouvais entendre le dialogue dans mon corps. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
34 Voici les paroles de mon père : Car tous ceux qui leur avaient aprêté attention étaient tombés. 34 Đây là những lời của cha tôi: Vì tất cả những ai alưu ý đến họ đều sa ngã và lạc lối. |
Mais prend pas ton temps pour te décider, parce que je m'apprete bientot à changer d'idée. Nhưng đừng quyết định chậm quá, bởi vì chẳng bao lâu tôi sẽ đổi ý. |
1969 : l'homme s'apprête à poser son premier pas sur la Lune. 1969: Con người lần đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng. |
Mais il s'apprête à dissiper les ténèbres en utilisant des couleurs très vives juste en-dessous de Noé ; émeraude, topaze et écarlate pour le prophète Zacharie. Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah. |
Après qu'un manager complète sa formation et s'apprête à prendre charge du magazin, on lui bande les yeux, on l'entoure de tous ceux concernés, le client, sa famille, son équipe, son patron. Sau khi một nhà lãnh đạo hoàn tất khóa đào tạo và chuẩn bị tiếp quản một cửa hàng, chúng tôi bịt mắt ông ấy lại, và để các đối tác, khách hàng, ngưòi nhà, đồng nghiệp, ông chủ vây quanh ông ta. |
Je m'apprête aussi à réveillonner Bản thân tôi cũng đang định ngồi vào bàn tiệc Giáng sinh. |
16 La grande leçon à tirer des propos de Paul concernant la recherche de la maturité chrétienne est que notre objectif n’est pas d’acquérir une connaissance ou un savoir impressionnants ni de cultiver des traits de personnalité apprêtés. 16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức. |
Son père, Jacob, doit s’apprêter à se coucher ; il ignore tout de ce qui est arrivé à son fils préféré. Cha chàng là Gia-cốp hẳn đang thu xếp công việc để chuẩn bị nghỉ ngơi mà không hề hay biết chuyện gì đã xảy ra cho người con trai yêu dấu. |
Walter s'apprête à détrousser la fermière. Ý định của Walter là làm yên lòng cô gái khỏi phiền muộn của cô ta. |
Égale à elle- même, elle “ se hât[e] ” et s’apprête pour se rendre auprès de son futur époux. — 1 Samuel 25:39-42. Một lần nữa, chúng ta thấy bà lại vội vàng, nhưng lần này là chuẩn bị để về làm vợ Đa-vít.—1 Sa-mu-ên 25:39-42. |
Voici une femme qui s'apprête à recevoir une dose de ce truc marron dans ces seringues, qui est bien ce que vous pensez que c'est, bien que pas complètement, car en réalité c'est un don. Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc thứ màu nâu chứa trong ống tiêm, có thể bạn đang nghĩ vậy, thực ra cũng không hẳn, bởi nó thực ra là được quyên góp. |
Vous marchez, et Je m'apprête à le balancer par terre. Bạn đi tới, và tôi sắp sửa kéo nguyên cái laptop xuống đất. |
Le lendemain matin, ils se levèrent tous de bonne heure afin d’avoir le temps de s’apprêter pour aller à l’église. Sáng hôm sau tất cả thức dậy sớm để có thời gian chuẩn bị đi nhà thờ. |
On s'apprête à arrêter les autres. Chúng ta sẽ hành động để tóm gọn những đứa còn lại. |
Notre gouvernement s'apprête à construire six nouvelles centrales nucléaires. Chính phủ ta sắp xây dựng 6 nhà máy điện hạt nhân mới. |
Et la loi que je m'apprête à signer l'interdit. Và điều luật mà tôi sắp ký đây ngăn cấm điều đó. |
Ainsi, une personne interagissant avec le robot peut savoir où il s'apprête à aller et n'est pas surprise par ses mouvements. Vì vậy một người đang tương tác với robot sẽ biết được nơi nó sẽ đi tới và sẽ không ngạc nhiên bởi những chuyển động của nó. |
Alors que frère Knorr s’apprête à annoncer les affectations des uns et des autres, chacun retient son souffle. Các học viên rất háo hức khi anh Knorr bắt đầu thông báo về các nhiệm sở. Những học viên đầu tiên được gọi lên bục là bốn chàng trai ấy. |
En fait, on ne sait rien de la vie en dehors de la Terre, mais je m’apprête à vous montrer que ça va bientôt changer, une raison à cela, en fait la raison principale qui me fait penser ça c’est que les équipements sont plus performants. Thực tế, chúng ta không biết đến bất kì sự sống nào bên ngoài trái đất Nhưng tôi nhận định với bạn rằng điều đó sẽ thay đổi rất sớm thôi, và một phần của lí do, trên thực tế phần lớn cái lí do khiến tôi nghĩ điều đó sẽ thay đổi là vì các thiết bị đang được cải tiến ngày càng tốt hơn |
A cause de ce que je m'apprête à dire, Je dois vraiment établir mes références écologiques. Bởi những gì tôi sắp nói, Tôi nên lấy chứng nhận thân thiện môi trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprêt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apprêt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.