apprivoiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprivoiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprivoiser trong Tiếng pháp.

Từ apprivoiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho thuần tính, thuần hoá, thuần hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprivoiser

làm cho thuần tính

verb

thuần hoá

verb

thuần hóa

verb

On croit qu'on les apprivoise... mais c'est faux.
Ta nghĩ là sẽ thuần hóa được họ nhưng không.

Xem thêm ví dụ

Le renard se tut et regarda longtemps le petit prince : – S’il te plaît... apprivoise-moi!
"Con chồn dừng lại và nhìn thật lâu hoàng tử bé: ""Nếu chú vui lòng... hãy tuần dưỡng ta đi!"""
Je n'ai jamais pu apprivoiser ma colère.
Ta có thể cũng chưa bao giơ kìm nén được cơn giận trong ngực.
C'est la seule façon d'apprivoiser quoi que ce soit.
Dù sao, đó là cách duy nhất để anh thuần hóa mọi thứ.
Mais, si tu m’apprivoises, nous aurons besoin l’un de l’autre.
Nhưng nếu chú tuần thiện dưỡng ta, thì chúng ta sẽ cần tới nhau.
Il faudra apprivoiser cet oiseau.
Sẽ giống như thuần hóa một con chim.
Dans certaines cultures africaines, on croit que si un mari aime sa femme c’est parce qu’elle a utilisé la magie pour l’“ apprivoiser ”.
Sự tin tưởng thông thường trong một số nền văn hóa Phi Châu là nếu người chồng yêu vợ, chắc hẳn là người vợ đã dùng bùa ngải để “chế ngự” chồng mình.
Tu as essayé de m'apprivoiser.
Vậy thì đáng lẽ em không nên thuần hóa anh.
Mais, si tu m’apprivoises, ma vie sera comme ensoleillée.
Nhưng, nếu chú tuần dưỡng ta, cuộc sống của ta sẽ sáng sủa ra, kể như có bóng mặt trời chiếu vào vậy.
Alors ce sera merveilleux quand tu m’auras apprivoisé!
Vậy nên sự vụ sẽ trở thành huyền diệu, một khi chú đã tuần dưỡng ta xong!
Utilisant l'Héritage Céleste, il enseigna à son peuple comment apprivoiser le feu et cuire la nourriture.
Sử dụng bảo vật, ông dạy nhân dân cách thuần phục lửa để nấu ăn.
♫ un petit agneau, propre et apprivoisé
♫ Một chú cừu non hiền lành sạch sẽ ♫
On croit qu'on les apprivoise... mais c'est faux.
Ta nghĩ là sẽ thuần hóa được họ nhưng không.
Pour apprivoiser un oiseau, il faut le laisser voler en liberté, s'il peut voler, bien sûr.
Cách duy nhất để anh thuần hóa một con chim là cho nó bay tự do, tất nhiên, nếu nó có bay được.
On dit que la patience est de la passion apprivoisée.
Người ta nói kiên nhẫn là đam mê đã thuần dưỡng.
Si tu veux un ami, apprivoise-moi !
Nếu chú muốn có một bạn thiết, hãy tuần dưỡng ta đi!""
Du 26 mars au 26 juin 2008, les deux jeux ont mis à disposition des costumes pour leurs personnages, ressemblant aux uniformes d'hiver du lycée de Clannad, et ont également permis aux joueurs d'adopter Button, le sanglier apprivoisé de Kyou.
Khoảng ngày 26 tháng 3 đến 26 tháng 6 năm 2008, 2 game này cho các nhân vật mặc các trang phục giống với bộ đồng phục mùa đông trong CLANNAD, cùng một nút để có thể gọi một vật nuôi có hình dạng giống chú heo vật nuôi Botan của Kyou.
Il y a une fleur... je crois qu'elle m'a apprivoisé...
"""Có một đóa hoa... ta tưởng nàng đã tuần dưỡng ta..."""
Toute ta vie, le monde a essayé de t'apprivoiser.
Cuộc đời cô từ trước đến nay đã bị thế giới thuần hóa.
Comme nous apprécierons leur présence lorsque nous les aurons assez apprivoisés pour qu’ils viennent nous manger dans la main!
Chúng ta sẽ thích thú biết bao khi chúng quen và tới ăn trong bàn tay chúng ta.
Et dans les rues, certains disent encore que seule une bête peut en apprivoiser une autre.
Và ở ngoài những con phố vẫn có những kẻ nói rằng chỉ thú vật mới thuần hóa được thú vật.
Il est apprivoisé.
Anh ta rất dễ bảo đấy.
Le Wilberforce apprivoise et ensemble, ils ont été impossible à arréter.
Những Wilberforce thuần hóa chúng và cùng với nhau họ đã trở thành bất khả chiến bại.
Le renard se tut et regarda longtemps le petit prince : –S'il te plaît... apprivoise-moi!
"Con chồn dừng lại và nhìn thật lâu hoàng tử bé: ""Nếu chú vui lòng... hãy tuần dưỡng ta đi!"""
» Réfléchissons : Si Jéhovah est le Créateur de l’univers, il doit logiquement avoir le pouvoir de maîtriser les animaux qu’il a créés, de les apprivoiser, de les rendre dociles.
Hãy nghĩ xem: Lẽ nào quyền năng của Đấng Tạo Hóa cả vũ trụ không thể kiểm soát những loài thú do ngài tạo ra, ngay cả thuần hóa chúng khi cần?
Pensez à ce que tous les artistes, écrivains et poètes, ont en commun, la capacité d'apprivoiser la pensée métaphorique, de relier des idées sans lien apparent, comme « ceci est l'Est, et Juliette est le Soleil.
Vâng, hãy nghĩ về điểm chung của nghệ sĩ, tiểu thuyết gia và nhà thơ, khả năng tư duy ẩn dụ, liên kết các ý tưởng như không liên quan, ví dụ "Đó là phía Đông, và Juliet là mặt trời."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprivoiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.