approbation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approbation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approbation trong Tiếng pháp.

Từ approbation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chuẩn y, sự khen, sự phê chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approbation

sự chuẩn y

noun

sự khen

noun

sự phê chuẩn

noun

Xem thêm ví dụ

” (Jean 3:35 ; Colossiens 1:15). Plus d’une fois, Jéhovah a exprimé son amour pour son Fils et lui a manifesté son approbation.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
C’est en persévérant jusqu’au bout que l’on reçoit l’approbation de Jéhovah et le prix, la vie éternelle.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Nous pouvons d’ailleurs comprendre ce qui lui permettra d’arriver à ce résultat en considérant la façon dont Jéhovah traitait avec la nation d’Israël quand celle-ci jouissait de son approbation.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
Pour beaucoup de ceux qui entendaient la prédication de Jésus, l’approbation des hommes était plus importante que celle de Dieu (Jean 5:44).
Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44).
Quoi qu’il en soit, ce n’est pas l’approbation des gens que nous cherchons.
Tuy nhiên, sự chấp nhận của loài người không phải là điều chúng ta tìm kiếm.
Nous recherchons tout ce qui est vertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange » (13e article de foi).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Que l’invitation soit acceptée ou non lorsque vous invitez les autres à « venir voir », vous ressentirez l’approbation du Seigneur, et, avec cette approbation, vous aurez un surcroît de foi pour faire connaître vos croyances encore et encore.
Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình.
Pierre sait que, même si certaines choses le surprennent, il n’a nulle part ailleurs où aller s’il veut recevoir l’approbation divine et la vie éternelle.
Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ có một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời.
Tous les avis sont en effet soumis à notre processus d'approbation avant d'être publiés.
Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng.
Attardons- nous à présent sur certains comportements que vous devez rejeter si vous voulez rester moralement pur et avoir une vie plus heureuse, ainsi que l’approbation de Dieu.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Ceux qui font preuve d’une “affection fraternelle sans hypocrisie” et qui possèdent “une foi sans hypocrisie” ont son approbation. — 1 Pierre 1:22; 1 Timothée 1:5.
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).
Ils apportaient leur aide dans l’éducation des petits-enfants ; les plus jeunes recherchaient leurs conseils et leur approbation.
Họ được kính trọng vì có kinh nghiệm và sự hiểu biết, cùng sự khôn ngoan và sáng suốt.
Ils furent tous deux rénovés par la famille Saito en 2001-2002 avec l'approbation du Doshu Moriteru Ueshiba.
Cả hai phần đều được cải tạo bởi người trông coi Saitō Morihiro trong các năm 2001-2002 với sự chấp thuận của Dōshu Ueshiba Moriteru.
« ... Aucune considération ne doit nous empêcher de nous montrer dignes de l’approbation de Dieu, selon son commandement divin.
“... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài.
Exemple spécifique : Un service de renseignements téléphoniques payant ajoute et supprime de manière répétée des mots clés associés à des entreprises non affiliées et/ou à des services gouvernementaux (ce qui constitue une violation du règlement concernant la vente d'articles gratuits) après l'approbation d'une annonce ; un service de renseignements téléphoniques payant modifie sa page de destination pour remplacer un numéro non surtaxé associé à une annonce approuvée par un numéro surtaxé.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
Lorsque le malheur les frappe, certains se mettent à douter de leur spiritualité ; ils se disent que l’adversité est le signe qu’ils n’ont pas l’approbation de Dieu.
Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ.
Comment peuvent- ils nous aider à obtenir l’approbation de Dieu ?
Áp dụng lời khuyên của ông sẽ giúp chúng ta như thế nào để được Đức Giê--va chấp nhận?
Les Juifs avec lesquels Ézéchiel était en exil pensaient, semble- t- il, qu’ils avaient toujours eu l’approbation de Dieu et attribuaient leurs souffrances aux fautes de leurs ancêtres.
Những người cùng bị lưu đày với Ê-xê-chi-ên có lẽ đã nghĩ rằng họ có một vị thế tốt đối với Đức Chúa Trời và đổ lỗi cho ông cha họ về sự đau khổ của họ.
C’est donc le moment de rechercher l’approbation de Dieu en apprenant à être pacifique.
Thế nên, đây là lúc để tìm kiếm ân huệ của Đức Chúa Trời bằng cách vun trồng tính hiếu hòa.
En dehors du contexte de l'approbation, les annonces peuvent être associées à un autre état (par exemple, "Mise en veille", "Terminée" ou "En attente").
Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.
La Bible dit que “ l’homme qui n’est pas marié s’inquiète des choses du Seigneur, comment il peut gagner l’approbation du Seigneur.
Kinh-thánh nói: “Ai không cưới vợ thì chăm lo việc Chúa, tìm phương cho Chúa đẹp lòng.
En fait, plus nous nous rapprocherons de Dieu avec le désir sincère d’obtenir son approbation, et plus il se rapprochera de nous. — Jacques 4:8.
Thật thế, miễn là bạn đến gần Đức Chúa Trời với ý muốn được Ngài chấp nhận, Ngài sẽ đến gần bạn hơn (Gia-cơ 4:8).
Nous déclarons que quiconque utilise sans approbation divine le corps, donné par Dieu, d’une autre personne, exerce des sévices à l’encontre de l’âme même de cette personne et attente au but central et aux processus de la vie, « la clé même de la vie », comme Boyd K.
Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K.
Il cherche à avoir ton approbation.
Con trai muốn chàng chấp thuận.
Vous connaîtrez la réussite aussi longtemps que vous aurez l’approbation de Jéhovah.
Bạn sẽ thành công miễn là được Đức Giê-hô-va chấp nhận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approbation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới approbation

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.