apprenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apprenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprenant trong Tiếng pháp.

Từ apprenant trong Tiếng pháp có nghĩa là người học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apprenant

người học

verb

Au travail, certaines personnes apprennent plus vite une tâche nouvelle que leurs collègues.
Hoặc nơi làm việc, một người học làm một công việc mới nhanh hơn những bạn đồng nghiệp.

Xem thêm ví dụ

En apprenant d’où venait Jésus, Pilate a essayé de le renvoyer à Hérode Antipas, le chef de district de Galilée.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Vous pouvez trouver du répit en renforçant vos amitiés, ou en en créant d’autres, en apprenant à faire de nouvelles choses ou en vous divertissant.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Quelles expériences avez-vous eues en apprenant qui étaient vos ancêtres ?
Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta?
David a été anéanti en apprenant la mort de son fils Absalom (2 Samuel 18:33).
(2 Sa-mu-ên 18:33) Ngay cả người hoàn toàn Giê-su cũng rơi lệ trước cái chết của bạn ngài, La-xa-rơ.
Pour être totalement obéissants, cependant, nous devons combattre notre chair imparfaite et nous détourner de ce qui est mauvais, en apprenant à aimer ce qui est bon. — Romains 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.
En en apprenant davantage sur Jésus-Christ, nous acquérons une plus grande foi en lui et nous voulons naturellement suivre son exemple.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
En en apprenant plus sur la vraie nature de la pauvreté, je me demandais constamment : est-ce l'idée que nous attendions tous ?
Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi?
Les justes et les méchants sont séparés (voir 1 Néphi 15:28-30), mais les esprits peuvent progresser en apprenant les principes de l’Évangile et en vivant en accord avec eux.
Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó.
Posez des questions qui permettent aux apprenants d’acquérir une connaissance élémentaire des vérités éternelles
Hãy Đặt Những Câu Hỏi nhằm Giúp Học Viên Đạt Được Sự Hiểu Biết Cơ Bản về Các Lẽ Thật Vĩnh Cửu
b) Comment, avec le temps, Jéhovah peut- il utiliser les apprenants fidèles ?
(b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào?
Il a trouvé le bonheur en apprenant et en mettant en pratique les principes bibliques.
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
Mais le plan n’était pas sans risque : Si, dans la condition mortelle, nous choisissions de ne pas vivre conformément aux lois éternelles de Dieu, nous recevrions moins que la vie éternelle16. Notre Père savait que nous trébucherions et pécherions en apprenant par expérience dans la condition mortelle. Il a donc fourni un Sauveur pour racheter de leurs péchés toutes les personnes qui se repentent et pour guérir les blessures spirituelles et émotionnelles de celles qui obéissent17.
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
Avant qu’ils ne lisent un passage d’Écriture en classe, vous pourriez demander aux apprenants de relever des vérités précises enseignées dans le passage.
Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này.
Vous pouvez faire cela en apprenant à poser des questions sur les personnages, les lieux, les événements, etc. du passage scripturaire que vous êtes en train de lire, puis de chercher les réponses à ces questions en utilisant de la documentation utile et fiable.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Jésus a même montré à ses auditeurs comment rechercher l’aide de Dieu en leur apprenant à prier (Matthieu 6:9-13).
(Ma-thi-ơ 6:9-13) Vị Thủ Lãnh, tức Đấng Mê-si, luôn củng cố và trang bị cho môn đồ để họ biết xử lý những vấn đề thông thường của con người.
b) Qu’a ressenti David en apprenant la trahison d’Ahithophel ?
(b) Đa-vít cảm thấy thế nào khi bị A-hi-tô-phe phản bội?
” Sharon a trouvé une espérance en apprenant à connaître Jéhovah et sa promesse de rendre à tous une santé parfaite.
Học biết về Đức Giê-hô-va và lời hứa của Ngài về một sức khỏe hoàn toàn đã cho chị Sharon niềm hy vọng.
Avançons avec diligence en apprenant notre devoir, en prenant de bonnes décisions, en agissant en conséquence et en acceptant la volonté de notre Père céleste.
Chúng ta hãy tiến bước bằng cách học hỏi bổn phận của mình, đưa ra những quyết định đúng, làm theo những quyết định đó và chấp nhận ý muốn của Đức Chúa Cha.
” (Isaïe 55:10, 11). C’est maintenant le temps de nous préparer pour la vie dans ce monde juste en apprenant ce que Dieu attend de nous. — Jean 17:3 ; 2 Timothée 3:16, 17.
Bây giờ là lúc để chuẩn bị cho sự sống trong thế giới công bằng ấy bằng cách học hỏi những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi nơi chúng ta (Giăng 17:3; II Ti-mô-thê 3:16, 17).
Je jubilai en apprenant que cétait une femme, MmeCurie, qui avait découvert le radium.
Tôi hét lên vui sướng khi đọc được rằng bà Curie là người tìm ra kim loại rađi.
C’est donc le moment de rechercher l’approbation de Dieu en apprenant à être pacifique.
Thế nên, đây là lúc để tìm kiếm ân huệ của Đức Chúa Trời bằng cách vun trồng tính hiếu hòa.
Dans le cadre d’une formation, ce genre de conversations aidera l’apprenant à se concentrer davantage sur l’être humain que sur la règle.
Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ.
Puisque les gens créent de la valeur en apprenant, ils n'ont pas à payer avec leur argent, ils paient avec leur temps.
người ta đang tạo ra giá trị trong khi họ đang học, họ không phải trả tiền, họ trả bằng thời gian của họ.
En apprenant davantage sur ce qui provoque la chasse, nous devrions trouver des façons d'aider à ralentir ou à éviter cette maladie.
Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.