appris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appris trong Tiếng pháp.
Từ appris trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạy bảo, nghiên cứu, được nghe, ai cũng biết, uyên bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appris
dạy bảo
|
nghiên cứu(learnt) |
được nghe(learnt) |
ai cũng biết
|
uyên bác(learned) |
Xem thêm ví dụ
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
J’ai appris que, quelles que soient les circonstances, j’en valais la peine. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
En chemin, nous avons appris que la Grande-Bretagne et la France avaient déclaré la guerre à l’Allemagne. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Il n'a pas seulement appris à dire eau. Và nó không chỉ học từ "water". |
Aujourd’hui, je peux dire que l’Évangile est vrai car je l’ai appris par moi-même. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
Quand elle a appris qu’il arrivait, elle s’est maquillée, elle s’est coiffée et elle a attendu à l’étage en regardant par la fenêtre. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
J'ai appris que c'était illégal au Kenya. Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya. |
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’. Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
Comme Amanda l'a appris, cette démangeaison n'est pas de sa faute. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
Ce soir-là, une mère a appris à ses enfants ce qu’est le pouvoir d’une prière sincère. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Même après avoir appris qu'il n'était pas d’origine amérindienne, Johnny Cash a gardé de l'empathie et de la compassion pour les Amérindiens. Ngay cả khi biết mình không có nguồn gốc thổ dân, Cash vẫn giữ nguyên sự cảm thông và thương mến với những người thổ dân. |
* Les élèves sont-ils édifiés et se sentent-ils inspirés à agir selon les principes qu’ils ont appris ? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
Qu’est- ce que la lecture biblique de cette semaine t’a appris sur Jéhovah ? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Il y a notre bon élève, ce Labrador, qui a appris à beaucoup d'entre nous ce que l'état de jeu peut être, et il y a là un professeur extrêmement âgé et décrépit qui dirige. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
C'est le seul truc que j'ai appris aux scouts. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
Il a certainement appris, par la suite, comment Dieu a agi envers Paul, et cela a produit une profonde impression sur son jeune esprit. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Il avait appris l’importance de se reposer patiemment sur Dieu. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
C'est ça, ce que tu as appris ici? Đây là thứ mà con học được sao? |
Il estimait que le Royaume de Dieu serait établi grâce à des hommes politiques craignant Dieu et, pour lui, il ne viendrait pas tant que l’homme n’aurait pas appris à vivre en paix. Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình. |
Les premiers disciples fidèles de Jésus restèrent attachés à ce qu’ils avaient appris sur le Fils de Dieu “dès le commencement” de leur vie de chrétiens. Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài. |
Vous m'en avez beaucoup appris sur la religion, Votre Éminence. Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
Les enfants qui ont appris à se brosser les dents et à passer du fil dentaire seront en meilleure santé dans leur jeunesse et tout au long de leur vie. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
De nombreuses personnes à Joppé ont cru en Jésus-Christ lorsqu’elles ont appris que Tabitha était revenue à la vie. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Et, en tant que psychologue, ce qui m'a enthousiasmée le plus c'était l'idée que nous allions utiliser ce que nous avions appris dans le monde virtuel sur nous- mêmes, sur notre identité, pour vivre une vie meilleure dans le monde réel. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.