approximation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approximation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approximation trong Tiếng pháp.
Từ approximation trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá trị xấp xỉ, sự phỏng chừng, sự tính xấp xỉ, sự xấp xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approximation
giá trị xấp xỉnoun |
sự phỏng chừngnoun |
sự tính xấp xỉnoun |
sự xấp xỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Et très peu de temps après, les enregistrements de fossiles commencèrent à donner une très bonne approximation de combien de plantes et d'animaux il y avait eu depuis que la vie complexe a vraiment commencer à laisser de très intéressantes traces fossilisées. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Une approximation de cette énergie rayonnée est décrite par la formule du rayonnement quadrupolaire d'Albert Einstein (1918). Một lượng xấp xỉ của năng lượng bức xạ điện từ này được mô tả bởi công thức bức xạ 4 cực của Albert Einstein năm 1918. |
Selon David A. Patterson et John L. Hennessy, « Certaines machines sont des hybrides de ces catégories, bien sûr, mais cette classification traditionnelle a survécu parce qu'elle est simple, facile à comprendre, et donne une bonne première approximation. Theo David A. Patterson và John L. Hennessy, "Một số cỗ máy là sự kết hợp của những loại này, nhưng mô hình cổ điển này đã tồn tại bởi tính đơn giản, dễ hiểu, và đưa ra được xấp xỉ đầu tiên với kết quả tốt. |
Liapounov a développé de nombreuses méthodes d'approximation importantes. Lyapunov đã phát triển nhiều phương pháp xấp xỉ quan trọng. |
Donc, nous avons fait une approximation, et nous pouvons estimer qu'il y a de l'ordre de 2. 000 à 2. 500 nouvelles espèces uniquement dans l'océan Indo- Pacifique. Giờ, ta đã xong một vài tính toán bên ngoài và ta đã đoán là có khoảng 2000 đến 2500 loài mới chỉ ở biển In đô - Thái Bình Dương |
Voici ce qu’en dit l’ouvrage Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible* : “ Il semble qu’aucun mot français n’exprime exactement la signification complète [des] termes hébreux et grecs, mais le mot ‘ fidélité ’, qui a le sens (...) d’attachement lorsqu’on l’utilise par rapport à Dieu et à son service, en donne une bonne approximation. Do đó, cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh) nói: “Dường như trong tiếng Anh không có chữ nào diễn đạt chính xác ý nghĩa trọn vẹn của các từ Hê-bơ-rơ và từ Hy Lạp, nhưng chữ ‘trung thành’, bao gồm ý tưởng về sự tận tụy và trung tín, khi dùng để nói đến Đức Chúa Trời và công việc phụng sự ngài, cũng ít nhiều diễn đạt đúng ý nghĩa”. |
C'était une approximation. Đó chính là ước tính xác thực. |
Il a fait progresser le domaine de l'amélioration de l'approximation numérique d'intégrales, en inventant ce qui est maintenant connu sous le nom de méthode d'Euler. Ông đã có cải thiện lớn trong việc tính tích phân bằng phương pháp xấp xỉ số, phát minh ra xấp xỉ Euler như được biết ngày nay. |
La compréhension de la gravité des scientifiques a évolué depuis lors, mais la loi de la gravitation universelle de Newton est toujours une bonne approximation dans la plupart des situations. Các nhà khoa học đã biết nhiều hơn về lực hấp dẫn, nhưng định luật hấp dẫn của Newton vẫn cho ra một kết quả gần đúng cho hầu hết các tình huống. |
Maintenant, la machine est - dans ce cas, c'en est vraiment une approximation, parce qu'évidement vous ne pouvez pas bouger la matière physique infiniment avec une vitesse infinie et l'arrêter instantanément. Bây giờ, cái máy, trường hợp này, là một sự gần đúng thật sự, bởi hiển nhiên ta không thể di chuyển các vật thể vật lý rất nhiều với vận tốc xác định và làm nó dừng lại lập tức. |
Une approximation polynomiale de Tchebychev? Xấp xỉ đa thức Chebyshev? |
Ce n'est pas une mauvaise approximation, sauf quand elle ne fonctionne pas. Đó không phải quy luật vận dụng tồi, ngoại trừ đôi lúc. |
En conséquence, les mesures de longueur de nombreux cours d'eau ne sont que des approximations. Do đó chiều dài của rất nhiều dòng sông chỉ là chiều dài xấp xỉ. |
Alors, en une première approximation, nous avons cela -- vingt petahetz de connections. Vậy với sự ước chừng đầu tiên, chúng ta có 20 perahertz khớp thần kinh hoạt động. |
La Mishna lui prête ces mots : “ Fais- toi un maître [un rabbi], évite le doute et ne donne pas trop souvent la dîme par approximation.” Sách Mishnah trích lời của Ga-ma-li-ên nói như sau: “Hãy tìm cho mình một thầy giáo [một ra-bi] và nhờ vậy tránh được sự nghi ngờ, vì ngươi không nên nộp thập phân quá nhiều qua việc suy đoán” (Avot 1:16). |
Comme en Israël le lever et le coucher du soleil varient selon les saisons, on donnait seulement une approximation de l’heure d’un événement, par exemple, “ vers la sixième heure ”. — Actes 10:9. Ở Y-sơ-ra-ên, thời điểm mặt trời mọc và lặn thay đổi theo mùa, nên người ta chỉ ước tính đại khái thời điểm của một sự kiện nào đó, chẳng hạn như “ước-chừng giờ thứ sáu”. —Ma-thi-ơ 20:5. |
La journée de π et les journées de l'approximation de π (ou journées de pi approximatif) sont des jours qui célèbrent la constante mathématique π. Ngày số Pi (tiếng Anh: Pi Day) và ngày số Pi gần đúng (tiếng Anh: Pi approximation day) là 2 ngày lễ dành cho hằng số toán học π (số Pi). |
BG: Eh bien, pour une de ces unités de production électrique à grande échelle, et ce n'est qu'une approximation, nous devons compter 20 an pour inventer, et 20 ans pour mettre en œuvre. BG: Chúng ta cần, đối với một trong những cái thang đo cao thế này, những thứ thuộc thế hệ điện-điện tử chúng cần phải rất rẻ, chúng ta có 20 năm để phát minh và sau đó 20 năm để triển khai thực hiện. |
C'est souvent de l'approximation. Đôi khi, đó chỉ là những phỏng đoán. |
La plupart des dispositifs techniques présents sur le marché n'arrive à fournir qu'une approximation en deux dimensions de la matrice extracellulaire, ce qui signifie qu'ils ne s'adaptent pas au tissu lui-même. Các sản phẩm công nghệ trên thị trường chỉ có thể cho thấy 2 chiều của ma trận ngoại bào, điều đó có nghĩa là nó không khớp với từng mô. |
Nous ne savons pas combien de planètes il y a dans l'univers, mais dix à la puissance 20, c'est- à- dire 100 milliards de milliards, en est une bonne approximation. Điển hình như khi chúng ta đếm các hành tinh, chúng ta không biết rõ có tất cả bao nhiêu trong vũ trụ này nhưng dự đoán là khoảng 10 đến 20, hoặc 100 tỷ tỷ hành tinh. |
Il fait cela par des approximations successives de w. Nó sẽ tiến dần về giá trị đúng của W. |
Au IIIe siècle avant notre ère, le mathématicien grec Archimède, peut-être le premier à employer une méthode véritablement scientifique, obtint une approximation d’environ 3,14. Vào thế kỷ thứ ba TCN, có lẽ nỗ lực khoa học đầu tiên nhằm tính trị số pi đã được nhà toán học Hy Lạp Archimedes thực hiện, ông tính được trị số xấp xỉ 3,14. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approximation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới approximation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.