arrondi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrondi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrondi trong Tiếng pháp.

Từ arrondi trong Tiếng pháp có các nghĩa là tròn trịa, tròn, dáng tròn trịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrondi

tròn trịa

adjective

tròn

adjective

Ces champs arrondis sont dessinés par des tuyaux qui les irriguent autour d'un pivot central.
Những cánh đồng hình tròn bắt nguồn từ những đường ống tưới nước quanh một trục ở giữa.

dáng tròn trịa

adjective

Xem thêm ví dụ

Madrid est divisée en 21 arrondissements (distritos), subdivisés en 129 quartiers (barrios).
Madrid được phân chia hành chính ra thành 21 quận, sau đó phân nhỏ ra tổng cộng 128 phường (barrios).
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Le décret du 6 avril 1811 institue un sous-préfet dans chaque arrondissement, y compris celui du chef-lieu de département.
Sắc lệnh ngày 6 tháng 4 năm 1811 lập ra mỗi quận một quận trưởng kể cả quận có tỉnh lỵ.
Dans le 20e arrondissement, la rue Charles-Renouvier enjambe la rue des Pyrénées.
Quận 20, phố Charles-Renouvier bắc qua phố Pyrénées.
Colesville La première branche de l’Église fut organisée en 1830 chez Joseph Knight, père, dans l’arrondissement de Colesville.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Comme le Béthel ne pouvait pas nous loger, je faisais tous les jours la navette depuis l’arrondissement de Tokyo appelé Sumida, et Junko, comme pionnière spéciale, coopérait avec la congrégation la plus proche de chez nous.
Vì thiếu phòng nên tôi đi lại hằng ngày từ quận Sumida, Tokyo đến Bê-tên, còn Junko thì làm tiên phong đặc biệt ở hội thánh địa phương.
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements.
Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17.
Le Hainaut compte 69 communes réparties dans huit arrondissements administratifs.
Hainaut có tất cả 69 phường rải rác trên 7 quận.
L'arrondissement fut créé en 1929 sous le nom de Kempen-Krefeld.
Năm 1929, huyện được mở rộng đáng kể và được đổi tên thành Kempen-Krefeld.
Lors de la réforme communale de 1973, l'arrondissement fut peu touché par les nouveautés sinon l'arrivée dans son arrondissement de quelques municipalités des arrondissements souabes de Gmünd et Ulm.
Trong cuộc cải cách đô thị năm 1973, huyện này không thay đổinhiều, chỉ một vài đô thị từ các huyện Schwäbisch Gmünd và Ulm được bổ sung vào đây.
Valeurs qui ne correspondent pas à des sous-régions ou des arrondissements d'une ville
Giá trị không phải là các tiểu khu hoặc quận trong thành phố
Ce canton était organisé autour de Châteauneuf-la-Forêt dans l'arrondissement de Limoges.
Tổng này được tổ chức xung quanh Châteauneuf-la-Forêt trong quận Limoges.
En 1838, la ville retrouve son statut d'arrondissement, et comprend les villes de Beswick, Cheetham Hill, Chorlton-on-Medlock et Hulme.
Manchester giành lại vị thế đô thị tự trị vào năm 1838, và bao gồm các thị trấn Beswick, Cheetham Hill, Chorlton upon Medlock và Hulme.
Ce canton était organisé autour de Lurcy-Lévis dans l'arrondissement de Moulins.
Tổng này được tổ chức xung quanh Lurcy-Lévis thuộc quận Moulins.
Des amis de ses parents l'avertissent un jour qu'une rafle va avoir lieu la nuit suivante dans le 13e arrondissement de Paris, et lui demandent de prévenir une dame, Victoria, qui cache une famille juive.
Một ngày vào tháng 6 năm 1944 những người bạn này thông báo với bà rằng sẽ có một cuộc đột kích vào tối hôm sau tại quận 13 của Paris, và yêu cầu bà cảnh báo một người phụ nữ tên Victoria, người đang giấu một gia đình Do Thái.
Lebanon La famille Smith habita dans l’arrondissement de Lebanon de 1811 à 1813, période au cours de laquelle Joseph Smith, fils, subit une série d’opérations à la jambe.
Lebanon Gia đình Smith sống ở Thị Xã Lebanon từ 1811 đến 1813, trong thời gian đó Joseph Smith Jr. có một loạt giải phẫu chân.
Mokotów est un arrondissement de Varsovie, la capitale de la Pologne.
Mokotów là một quận của Warszawa, thủ đô của Ba Lan.
Il a parlé à la famille, et je pense qu'il a dû arrondir les angles pour qu'on ne m'intente pas un procès.
Anh nói chuyện với gia đình bệnh nhân, và tôi khá chắc chắn là anh dàn xếp ổn mọi chuyện và đảm bảo là tôi không bị kiện.
C'est le chef-lieu de l'arrondissement de Bala.
Đây là quận trung tâm của Chu Khẩu.
Ce canton était organisé autour de Saint-Rome-de-Tarn dans l'arrondissement de Millau.
Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Rome-de-Tarn quận Millau.
Ce canton est organisé autour de Carignan dans l'arrondissement de Sedan.
Tổng này được tổ chức xung quanh Carignan quận Sedan.
Ce canton était organisé autour de Marcillac-Vallon dans l'arrondissement de Rodez.
Tổng này được tổ chức xung quanh Marcillac-Vallon quận Rodez.
L'étendue des postes est vaste : chargé des soins de santé d'un village, ou alors chargé des investissements étrangers d'un arrondissement d'une ville, ou encore gérant dans une société.
Phạm vi chức vụ thì rộng, từ quản lý chăm sóc sức khỏe ở một ngôi làng đến đầu tư nước ngoài ở một quận thành phố đến điều hành một công ty.
Après la réunification allemande, les deux arrondissements de Hagenow et de Ludwigslust ont été créés.
Sau khi thống nhất nước Đức, hai huyện Hagenow và Ludwigslust được lập.
La grande pièce de cuivre de 5 cents a été remplacée en 1909 par une pièce beaucoup plus petite de cupro-nickel, de forme carrée avec des coins arrondis.
Năm 1909, thay thế đồng xu 5 cent kích cỡ quá to thành tiền xu đồng-nickel kích cỡ nhỏ hơn nhiều, có hình vuông với bốn góc vát tròn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrondi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.