approuver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ approuver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approuver trong Tiếng pháp.

Từ approuver trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn y, tán thành, duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ approuver

chuẩn y

verb

tán thành

verb

M. le Président, je doute que mes constituants approuvent.
Thưa Tổng thống, tôi không dám chắc cử tri của mình sẽ tán thành.

duyệt

verb

Le chantage ne va pas faire approuvé ce gars plus rapidement.
Hối lộ cũng không giúp anh chàng kia được duyệt vào đội sớm hơn đâu.

Xem thêm ví dụ

En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Toute modification n'ayant pas été approuvée expressément par Google peut entraîner l'annulation du droit qui vous a été accordé d'utiliser l'équipement.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Segment sous licence générale : lorsqu'un tiers modifie le prix d'un segment approuvé associé à une licence générale, le nouveau prix prend effet dans un délai de 30 jours.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
11:2-6 — Si, pour avoir entendu Dieu approuver son Fils à haute voix, Jean savait que Jésus était le Messie, pourquoi a- t- il demandé à Jésus s’il était “ Celui qui vient ” ?
11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không?
Ils continuent courageusement d’aller de l’avant, sachant que “ la tribulation produit l’endurance, et l’endurance la condition d’homme approuvé ”.
Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW).
Je suis Dennis Kucinich et j'approuve ce message.
Tôi là Dennis Kucinich và tôi thông qua điều này.
Le Collège central des Témoins de Jéhovah (à Brooklyn, dans l’État de New York) a approuvé la formation de comités de secours sous la direction du Comité de la filiale des États-Unis.
Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ.
Votre téléphone peut être rechargé avec tout chargeur sans fil compatible Qi ou approuvé par Google.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
23 Vous pouvez présenter comme offrande volontaire un taureau ou un mouton ayant un membre trop long ou trop court ; mais pour une offrande liée à un vœu, il ne sera pas approuvé.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Mais Jéhovah, lui, nous donne l’assurance qu’il approuve notre culte.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta rằng Ngài chấp nhận hình thức thờ phượng của chúng ta.
Si votre organisation n'a pas été approuvée via la procédure de qualification préliminaire pour Ad Grants, suivez les étapes décrites dans la première partie de ce guide d'activation avant de configurer votre compte Ad Grants, comme indiqué ci-dessous.
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
Tu n'approuves pas.
Sao em có vẻ chê bai thế.
Suite à nos vérifications, le département d’Apurement de l’Église estime que, dans tous leurs aspects significatifs, les dons reçus, les dépenses faites et les ressources de l’Église au cours de l’exercice 2010 ont été enregistrés et administrés conformément aux pratiques comptables appropriées, aux budgets approuvés et aux règles et modalités de l’Église.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Je trouve cela bizarre que vous me demandiez de mettre mon veto sur une loi que vous avez approuvé.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
“ Imagine que je n’approuve pas les jeux d’argent, mais toi oui.
“Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận.
Mon mari a approuvé un don humanitaire de 80 millions.
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la.
Exemple spécifique : Un service de renseignements téléphoniques payant ajoute et supprime de manière répétée des mots clés associés à des entreprises non affiliées et/ou à des services gouvernementaux (ce qui constitue une violation du règlement concernant la vente d'articles gratuits) après l'approbation d'une annonce ; un service de renseignements téléphoniques payant modifie sa page de destination pour remplacer un numéro non surtaxé associé à une annonce approuvée par un numéro surtaxé.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
La demande a été approuvée?
Cái này có được chấp thuận không?
Des mécanismes de contrôle permettent de gérer l'accès à différents systèmes et de garantir que seul le personnel autorisé peut approuver les modifications apportées au programme et au système, ainsi que leur transfert vers l'environnement de production.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Je viens de vous besoin d'approuver les apéritifs pour demain.
Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai.
Elle approuve votre choix de thé.
Bà ấy thích trà của ngài.
Par leur obéissance, le premier homme et sa compagne témoigneraient de leur volonté de respecter le droit que possédait Dieu de leur faire connaître ce qui était “bon”, ou divinement approuvé, et ce qui était “mauvais”, ou divinement condamné.
Nếu vâng lời, người đàn ông và đàn bà đầu tiên sẽ cho thấy họ kính trọng quyền của Đức Chúa Trời trong việc ấn định điều gì là “thiện”, hay được ngài chấp nhận, và điều gì là “ác”, tức bị ngài lên án.
11 Les membres de la “grande foule” doivent garder leurs robes toujours blanches, en veillant à ne pas être tachés par le monde et en ne renonçant pas à leur personnalité chrétienne ni à leur identification comme Témoins de Jéhovah approuvés par lui.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Si votre demande est approuvée, et si vous respectez bien le règlement du programme pour les développeurs, votre nouvelle application ou mise à jour d'application sera automatiquement publiée sur Google Play.
Nếu yêu cầu của bạn được chấp thuận và ứng dụng của bạn tuân thủ các chính sách của Chương trình dành cho nhà phát triển, ứng dụng mới hoặc bản cập nhật ứng dụng của bạn sẽ tự động được phát hành trên Google Play.
Robert Iger approuve le film et contacte par la suite Tom Hanks pour lui proposer le rôle de Walt Disney, ce qui sera la première interprétation du fondateur dans un film.
Iger duyệt dự án phim và sau đó liên hệ với Tom Hanks để mời ông đóng vai Walt Disney, trở thành hình tượng điện ảnh đầu tiên về Disney trong một bộ phim chính thống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approuver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới approuver

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.