approprié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approprié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approprié trong Tiếng pháp.
Từ approprié trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích hợp, sát hợp, thích dụng, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approprié
thích hợpadjective Tu devrais prendre les mesures appropriées au moment approprié. Bạn phải có những biện pháp thích hợp vào thời điểm thích hợp. |
sát hợpadjective |
thích dụngadjective |
thích đángadjective Quelle est la punition appropriée pour un pédophile ? Hình phạt thích đáng cho kẻ ấu dâm là gì? |
Xem thêm ví dụ
En général, elles se tiennent dans des foyers ou d’autres lieux appropriés. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
b) Citez quelques-uns des titres donnés à Jéhovah Dieu; pourquoi peut- on dire que ces titres sont appropriés? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Si notre interlocuteur a déjà ces publications, présentons une autre brochure appropriée que la congrégation a en stock. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Le ton de votre voix et l’expression de votre visage doivent refléter les sentiments appropriés aux idées présentées. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Les ordonnances du salut doivent être autorisées par un dirigeant de la prêtrise qui détient les clés appropriées. Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Pour ceux- là, ceci serait une carte plus appropriée. Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn. |
[Laisser la personne répondre et, si c’est approprié, reconnaître que c’est aussi l’avis de beaucoup.] [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
Avis appropriés du Ministère du Royaume. Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời. |
Ces exemples illustrent bien ce qu’a enseigné Jésus : une “ persistance audacieuse ” est appropriée, voire indispensable, lorsqu’on cherche Jéhovah. — Luc 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Dès lors, il est logique de penser que Dieu nous a également donné les moyens de combler nos besoins spirituels, ainsi qu’une direction appropriée permettant de faire la différence entre ce qui nous est profitable et ce qui nous est nuisible dans ce domaine. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
17 Pour Zekaria et les autres Juifs, Shinéar était un lieu d’exil approprié pour « Méchanceté ». 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
Il est certainement approprié et bon d’agir ainsi mais je me demande si l’on ne peut pas aller plus loin. Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
Il est parfois approprié de laisser le tract Pourquoi avoir confiance en la Bible. Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình. |
Quel piège déguisé constitue l’une des ruses du Diable, et quel conseil des Proverbes est approprié ici ? Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
Cela lui donnera l’occasion de voir comment son adjoint s’y prend et de lui faire des suggestions appropriées. Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích. |
Quelles sont les autres situations où il est nécessaire ou approprié d’émettre un jugement sur les autres ? Điều gì có thể là một số tình huống khác mà sẽ là điều cần thiết hoặc thích hợp để xét đoán những người khác? |
Efforcez- vous de choisir une illustration qui soit spécialement appropriée à ce public restreint. Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó. |
La réussite de cette politique de l'UE dépendra de votre contribution active au retour de vos DEEE vers les installations appropriées dédiées à l'élimination de ces déchets. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
12 mn: Communications et Avis appropriés du Ministère du Royaume. 12 phút: Thông báo địa phương và Thông báo chọn lọc trong Thánh chức Nước Trời. |
Un dernier exemple qui montre comment ces principes s’appliquent dans la famille et dans l’Église2. Dans l’Église, toute autorité de la prêtrise fonctionne sous la direction de quelqu’un qui détient les clés appropriées. Một ví dụ cuối cùng áp dụng những nguyên tắc này cho vấn đề về thẩm quyền chức tư tế trong gia đình và Giáo Hội.2 Tất cả thẩm quyền chức tư tế trong Giáo Hội hoạt động dưới sự hướng dẫn của một người nắm giữ các chìa khóa thích hợp của chức tư tế. |
Le plus difficile reste à faire : inciter les audiences appropriées à la télécharger et à l'utiliser. Giờ đến phần việc khó khăn: tìm ra đối tượng phù hợp sẽ tải ứng dụng xuống và sử dụng. |
Et si tu es proclamateur depuis de nombreuses années, ne serait- il pas approprié et gratifiant que tu participes à la formation des nouveaux ? Nếu bạn là một công bố Nước Trời trong nhiều năm, chẳng phải việc huấn luyện người mới là thích hợp và thỏa nguyện sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approprié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới approprié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.