arriéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arriéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arriéré trong Tiếng pháp.
Từ arriéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậm tiến, lạc hậu, trì năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arriéré
chậm tiếnadjective |
lạc hậuadjective Les sauvages qui y vivent sont simplets et arriérés. Những người mọi rợ bản xứ rất đơn giản và lạc hậu. |
trì năngadjective (y học) trì năng) |
Xem thêm ví dụ
Il n'était plus question de faire marche arrière pour nous. Và không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi. |
Attendez qu'ils passent par la porte arrière. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
J'étais assis à l'arrière de mon vieux van sur le parking de l'université quand j'ai décidé de me suicider. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Si le cas s’était présenté des années en arrière, nous l’aurions opérée pour réparer ou enlever la rate. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Ils m’ont ligoté et bandé les yeux, puis ils m’ont fait monter avec d’autres à l’arrière d’une camionnette. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18. Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm). |
Et le fauteuil Bertoia dans l'arrière plan est mon fauteuil préféré. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
Donc, après plusieurs années, je me suis ajustée et j'ai beaucoup d'images mentales vraiment géniales et saisissantes avec beaucoup de raffinement et une structure analytique en arrière plan. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
J'ai lu un article dans lequel un passionné de reconstitutions déclarait que votre arrière-arrière-grand-père avait tué à mains nues un soldat yankee. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Vous pouvez choisir la taille, la couleur et l'arrière-plan de l'annonce qui correspondent le mieux au design de votre page, mais la mise en forme de l'annonce doit toujours permettre de la distinguer du reste du contenu sur la page où elle est diffusée. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Je veux dire, as-tu déjà songé... à revenir en arrière? Ý tớ là, cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước? |
Réduire Effectue un zoom vers l' arrière Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
Quand la perte est intenable; et que tu ne supportes pas au point de revenir en arrière Et que t'enfuir est trop embarrassant... Surmonter ton faible caractère tout le temps. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
Ils ne pouvaient ni l’escalader, ni faire marche arrière. Họ không thể vượt qua tảng đá đó, nhưng lúc này họ cũng không thể rút lui từ chỗ đó được. |
Si, toutefois, nous pouvons revenir en arrière et modifier notre relation, re-visualiser notre relation aux personnes et aux événements passés, les voies neurales peuvent changer. Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi. |
Puis le prêtre fait un pas en arrière et dit, "Tu vois ? Và vị thầy tu bước lại và nói, "Con thấy chưa? |
Tu penses que j'ai des arrière-pensées? Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không? |
Nous sommes passés de point à point, d'avant en arrière. où ils ne feraient rien à moins de 800 mètres de nous, ils avaient peur de nous. Chúng tôi di chuyển từ điểm này sang điểm, trở lại và ra. nơi mà họ sẽ không làm bất cứ điều gì ít hơn 800 mét từ chúng tôi, họ sợ chúng ta. |
9 Les Juifs ne peuvent revenir en arrière, mais s’ils se repentent et reprennent le culte pur ils peuvent espérer être pardonnés et bénis. 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
Maintenant, quand je regarde en arrière, la greffe était en fait la partie la plus facile. Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất. |
20 Pierre se retourna et vit que le disciple que Jésus aimait+ les suivait, le même qui, au repas du soir, s’était penché en arrière sur la poitrine de Jésus et avait dit : « Seigneur, qui est celui qui va te trahir ? 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Mon arrière-grand-père répondit : « Cela, mon fils, est en partie la raison pour laquelle je suis venu te voir. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
Vous pouvez aussi aider vos arrière-arrière-petits-enfants (qui liront peut-être un jour votre journal !) Các em cũng có thể giúp những người cháu chắt của mình (chúng có thể đọc được cuốn nhật ký của các em một ngày nào đó!) |
Comme son père, son grand-père Jacob et son arrière-grand-père Léhi, Jarom a l’esprit de prophétie et de révélation (voir Jarom 1:2). Giống như cha của ông—và ông nội của ông là Gia Cốp và ông cố của ông là Lê Hi—Gia Rôm có tinh thần tiên tri và mặc khải (xin xem Gia Rôm 1:2). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arriéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arriéré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.