artifice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artifice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artifice trong Tiếng pháp.

Từ artifice trong Tiếng pháp có các nghĩa là mẹo, khóe, mánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artifice

mẹo

noun

khóe

noun

mánh

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai regardé ces films, émerveillée, hypnotisée, des feux d'artifice plein la tête, pensant : « Voilà ce que je veux faire de ma vie.
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
” Quels sont quelques-uns des artifices de Satan dont les jeunes chrétiens doivent se méfier ?
Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng?
2° L’acte de mentir, la pratique de l’artifice [moyen trompeur pour déguiser la vérité].”
2. bất cứ điều gì cho, hay khiến người ta có ấn tượng sai lầm”.
Je voulais voir les feux d'artifices.
Tớ muốn nhìn thấy pháo hoa.
Bien que ma grande expérience en tant qu'éditeur m'ait conduit à rejeter les flashbacks et sauts dans le temps, et autres artifices de ce genre,
Vì bao năm kinh nghiệm dồi dào làm nhà biên tập đã khiến tôi khinh những tình tiết tua lại, tua tới hay những bút pháp rồng phượng khác
Il est interdit d'utiliser Blogger pour vendre ou faciliter la vente de biens et services réglementés, tels qu'alcool, jeux d'argent, produits pharmaceutiques et compléments alimentaires non autorisés, tabac, feux d'artifice, armes ou appareils médicaux.
Không sử dụng Blogger để quảng cáo hoặc bán các hàng hóa và dịch vụ được quản lý, chẳng hạn như rượu, cờ bạc, dược phẩm và các thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc thiết bị y tế/chăm sóc sức khỏe.
12 Et de plus, Dieu a étendu sa main et mis son sceau pour changer les atemps et les moments et leur aveugler l’esprit, afin qu’ils ne comprennent pas ses œuvres merveilleuses, afin de les mettre également à l’épreuve et de les surprendre dans leurs artifices ;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
Des feux d'artifice!
Pháo hoa!
L'église est le lieu du feu d'artifice chaque 14 juillet.
Ngày nay, tháp Eiffel là địa điểm bắt pháo hoa truyền thống của ngày quốc khách Pháp, 14 tháng 7.
Artifice!
Gian trá.
Si c'était une histoire à l'eau de rose, un sentiment nouveau m'envahirait, nos regards se croiseraient et on s'embrasserait fougueusement dans un feu d'artifice.
Vậy nếu đây là một câu truyện tình lãng mạn đây chắc chắn là nơi mang lại cảm xúc mới mà có thể rửa sạch tâm hồn tôi và chúng tôi nhìn nhau và ngay lập tức có thể hôn nhau với ngọn lửa nồng cháy của hàng ngàn tia nắng.
Continuez votre marche, et un chœur tout entier s'ajoute jusqu'à ce que finalement, vous atteigniez le sommet de la colline et vous entendez le son des tambours et des feux d'artifice, de toutes sortes de folies musicales, comme si tous ces sons rayonnaient de cet obélisque géant qui marque le centre du parc.
Tiếp tục bước tới, và toàn bộ dàn nhạc xướng lên, cho tới khi bạn thực sự lên tới đỉnh đồi và bạn đang lắng nghe âm thanh của trống, những tràng pháo hoa và cả những loại âm nhạc của sự điên cuồng, như thể tất cả các âm thanh được tỏa ra từ đài tưởng niệm khổng lồ này xen vào trung tâm công viên.
Depuis le début de l’histoire humaine, il utilise toute sorte d’artifices pour atteindre ce but.
Ngay từ lúc đầu lịch sử loài người, hắn đã dùng mưu này đến kế nọ để thực hiện thủ đoạn của hắn.
Biens et services réglementés : n'utilisez pas Google Groupes pour vendre ou encourager la vente de biens et services réglementés tels que l'alcool, les jeux, les produits pharmaceutiques et autres compléments alimentaires non autorisés, le tabac, les feux d'artifice, les armes ou les appareils médicaux.
Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế.
Encore Capsule Corporation et ses feux d'artifices?
Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à?
Fascinants feux d’artifice 22
Khi con bị sốt 25
J’étais assise dans un fauteuil roulant et je regardais les feux d’artifice par la fenêtre de ma chambre d’hôpital le quatre juillet et c’est là que j’ai compris soudain : ma mère n’était plus.
Trong khi đang ngồi trong xe lăn xem pháo bông qua cửa sổ bệnh viện vào ngày Bốn tháng Bảy thì tôi chợt nhận ra một điều—mẹ tôi đã mất rồi.
Ouah, un feu d'artifice!
Wow, pháo hoa!
Puisque je ne pouvais pas rassembler 20 millions de personnes autour d'une table, j'ai trouvé un moyen de les présenter les uns les autres photographiquement sans artifice, sans éclairage, ou sans aucune manipulation de toute sorte de ma part.
Hiển nhiên tôi không thể đem 20 triệu người vào cùng một buổi tiệc, vì vậy tôi đã nghĩ ra một cách để giới thiệu họ với nhau bằng hình ảnh mà không có bất cứ kỹ xảo, hiệu ứng ánh sáng, hoặc chỉnh sửa gì từ phía tôi.
Profitez du feu d'artifice.
Thưởng thức pháo hoa đi.
Les feux d'artifice, c'est bon?
Pháo hoa được chứ?
29 Oui, nous voyons que quiconque le veut peut se saisir de la aparole de Dieu, qui est bvivante et puissante, qui divisera toute la ruse, et les pièges, et les artifices du diable et conduira l’homme du Christ, selon un itinéraire étroit et cresserré, de l’autre côté de ce dgouffre éternel de misère qui est préparé pour engouffrer les méchants,
29 Phải, chúng ta thấy rằng, bất cứ ai muốn đều có thể có được alời của Thượng Đế, là lời bsống và mãnh lực, đánh tan tất cả những xảo quyệt, những cạm bẫy, cùng những mưu chước của quỷ dữ, và dẫn dắt người của Đấng Ky Tô đi vào con đường chật và chẹp, vượt qua dvực thẳm vĩnh viễn của sự khốn cùng, là nơi đã chuẩn bị để chôn vùi những kẻ tà ác—
Les instruments pyrotechniques du groupe, composés de petits feux d'artifices, ont enflammé la mousse acoustique en polyuréthane du club et le feu s'est rapidement propagé.
Buổi biểu diễn kèm bắn pháo hoa của ban nhạc, có sử dụng nến pháo sáng đã khơi mào dễ cháy bọt acoustic polyurethane của câu lạc bộ, và ngọn lửa nhanh chóng lan rộng..
Ceci permet la création aléatoire de feux d' artifices qui explosent en deux couleurs
Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu
Ce soir, c'est le feu d'artifice, on est sur les charbons ardents.
Được rồi các bạn, đây là là đêm đầy lửa Và chúng ta đang ở trên lửa đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artifice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.