arthrose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arthrose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arthrose trong Tiếng pháp.

Từ arthrose trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh hư khớp, Thoái hoá khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arthrose

bệnh hư khớp

noun (y học) bệnh hư khớp)

Thoái hoá khớp

noun

Xem thêm ví dụ

23 L’accomplissement de cette prophétie signifiera également que les boiteux, mais aussi les personnes percluses d’arthrose, pourront se déplacer sans souffrir.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
La médecine ayurvédique de l'Inde ancienne utilisait l'huile de ricin dans le traitement de l'arthrose.
Phương pháp chữa bệnh cổ truyền Ayurveda của Ấn Độ sử dụng dầu .
Le cancer tue peut-être, mais quand vous regardez les chiffres, l'arthrose détruit plus de vies.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
Et puis pour la partie arthrosée en surface, nous faisons une greffe de cellules souches, que nous avons conçu en 1991, pour régénérer cette surface du cartilage articulaire et lui redonner une surface lisse.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
Nous sommes tous conscients du risque de cancer, mais il y a une autre maladie qui va toucher encore plus d'entre nous, l'arthrose.
Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
Et ce n'est pas le vieillissement qui provoque l'arthrose.
Không phải tuổi tác gây ra chứng viêm khớp.
Lupus, goutte, glaucome, arthrose, hypertension, diabète, etc. Ça affecte plus les Noirs.
Lupus, gút, tăng nhãn áp, viêm xương khớp, cao huyết áp, tiểu đường, đều tác động lên người da đen nhiều hơn da trắng.
Puis je suis allé m'arracher les ligaments croisés antérieurs, le ligament de mon genou, et qui s'est arthrosé.
Rồi tôi bắt đầu bị rách ACL ( dây chằng chữ thập phía trước ), 1 dây chằng ở đầu gối mình, và rồi nó biến đổi thành chứng viêm khớp đầu gối.
Cette dernière lésion est appelée ostéochondrite disséquante (OCD) et peut dégénérer plus tard vers des pathologies articulaires comme l'arthrose.
Các tổn thương cuối cùng được gọi dissecans osteochondrosis (OCD), và có thể phát triển hơn nữa vào bệnh thoái hóa khớp, chẳng hạn như osteoarthrosis.
Plutôt que de tuer quelque chose, dans le cas des grandes maladies dégénératives chroniques -- insuffisance rénale, diabète, hypertension, arthrose -- ce qu'on doit peut-être faire, c'est remplacer « tuer » par « cultiver ».
Thay vì tiêu diệt thứ gì đó, trong trường hợp những bệnh thoái hóa mạn tính lớn – suy thận, tiểu đường, cao huyết áp, viêm xương khớp – điều chúng ta cần làm là thay đổi ẩn ý này thành nuôi dưỡng thứ gì đó.
Médecins et vétérinaires prenaient essentiellement soin des mêmes problèmes chez leurs patients animaux et humains : insuffisance cardiaque, tumeurs au cerveau, leucémie, diabète, arthrose, SLA, cancer du sein, et même des syndromes psychiatriques comme la dépression, l'anxiété, les compulsions, les troubles de l'alimentation et l'automutilation.
Các y sĩ và bác sĩ thú y về cơ bản chăm sóc cùng các căn bệnh ở cả các bệnh nhân và thú vật: sung huyết, u não, bệnh bạch cầu, tiểu đường, viêm khớp, ALS, ung thư vú, và cả những hội chứng tâm thần như trầm cảm, lo lắng, cưỡng bách, rối loạn ăn uống, và tự gây thương tích.
Quand vous venez d'un monde où on traitait l'arthrose avec de l'aspirine, qui la plupart du temps ne fonctionnait pas, à un où, si les choses empirent, on peut vous mettre une prothèse de hanche ou de genoux qui vous donnent des années, voire des décennies, sans handicape, un changement dramatique, et bien est- ce étonnant qu'une prothèse de hanche à 40 000$ remplaçant de l'aspirine à 10 centimes soit plus chère?
Khi bạn đi từ một thế giới mà ở đó, chứng viêm khớp được chữa bằng aspirin, cái mà hầu như không làm được gì, cho đến nơi mà, nếu tình trạng đủ xấu, chúng ta có thể thay khớp hông, thay khớp gối điều này cho bạn không bị khuyết tật, hàng năm, hay hàng thập kỉ, sự thay đổi sâu sắc, vậy liệu có đáng ngạc nhiên hay chăng rằng ca thay khớp hông 40, 000 đô ấy thế cho một viên aspirin 10 xu là giải pháp gây tốn kém hơn?
» Quand vous venez d'un monde où on traitait l'arthrose avec de l'aspirine, qui la plupart du temps ne fonctionnait pas, à un où, si les choses empirent, on peut vous mettre une prothèse de hanche ou de genoux qui vous donnent des années, voire des décennies, sans handicape, un changement dramatique, et bien est-ce étonnant qu'une prothèse de hanche à 40 000$ remplaçant de l'aspirine à 10 centimes soit plus chère ?
Khi bạn đi từ một thế giới mà ở đó, chứng viêm khớp được chữa bằng aspirin, cái mà hầu như không làm được gì, cho đến nơi mà, nếu tình trạng đủ xấu, chúng ta có thể thay khớp hông, thay khớp gối điều này cho bạn không bị khuyết tật, hàng năm, hay hàng thập kỉ, sự thay đổi sâu sắc, vậy liệu có đáng ngạc nhiên hay chăng rằng ca thay khớp hông 40,000 đô ấy thế cho một viên aspirin 10 xu là giải pháp gây tốn kém hơn?
Donc, ce que nous allons faire c'est prendre un cartilage articulaire d'un jeune porc en bonne santé, le dépouiller de ses antigènes, le charger avec vos cellules souches, puis le remettre sur la surface arthrosée dans votre genou, le fixer là, laisser cette surface cicatriser et puis créer une nouvelle surface biologique pour votre genou.
Điều chúng tôi sẽ làm là lấy 1 sụn ở khớp từ 1 con lợn khỏe loại bỏ nó khỏi các kháng nguyên, rồi cấy các tế bào gốc của bạn vào nó, và ghép trả lại vào chỗ bị viêm khớp ở đầu gối bạn, đính nó vào đó, rồi giúp bạn chữa lành nó và tạo ra 1 bề mặt sinh học mới cho đầu gối bạn.
En supposant que vous viviez longtemps, vous avez 50 % de chance de développer de l'arthrose.
Giả sử rằng bạn sống rất lâu, và khoảng 50% cơ hội bạn sẽ bị viêm khớp.
Narrateur : Nous sommes tous conscients du risque de cancer, mais il y a une autre maladie qui va toucher encore plus d'entre nous, l'arthrose.
Narrator: Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
En supposant que vous viviez longtemps, vous avez 50% de chance de développer de l'arthrose.
Giả sử rằng bạn sống rất lâu, và khoảng 50% cơ hội bạn sẽ bị viêm khớp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arthrose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.