aussi bien que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aussi bien que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussi bien que trong Tiếng pháp.

Từ aussi bien que trong Tiếng pháp có các nghĩa là cùng, đều, như, cùng với, do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aussi bien que

cùng

(and)

đều

(all)

như

(as)

cùng với

(together with)

do

(as)

Xem thêm ví dụ

Et à grâce à cela, je peux communiquer, aussi bien que je l'ai toujours pu.
Và bởi vì thế, tôi có thể giao tiếp tốt như tôi đã từng có thể.
Mais il se pourrait tout aussi bien que ce sont les difficultés d'apprentissage qui causent l'hyperactivité.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Tu sais aussi bien que moi, qu'un vampire ne peut pas boire d'eau bénite.
Cậu biết không, cũng như tôi thấy là không có con quỷ nào có thể uống nước phép đâu.
Le président Taylor a répondu : « Joseph, Joseph, Joseph, [Heber] le sait aussi bien que vous.
Chủ Tịch Taylor đáp: “Joseph, Joseph, Joseph, [Heber] biết điều đó cũng giống như anh đã biết.
Mon gouvernement ne paye pas aussi bien que Yorgi.
Chính phủ không trả nhiều như Yorgi.
Pas aussi bien que toi.
Không rõ bằng cô rồi.
mais tu es aussi bien que nous.
Nhưng cô có vẻ giỏi như chúng tôi.
Le nouvel évêque ne me connaît pas aussi bien que vous.
Vị giám trợ mới không biết tôi như ông đã biết về tôi.
Pas aussi bien que ta maman.
Ko hay như mẹ anh đâu.
on ne s'adapte pas tous aussi bien que vous.
Tôi không thể thích nghi như anh.
Vous savez aussi bien que moi qu'elles n'y sont pas.
Cô và tôi đều biết đồ bạc không để ở nhà bếp
Je connaissais le pas du docteur Reynolds presque aussi bien que celui de mon père.
Tôi nhận tiếng bước chân của bác sĩ Reynolds rõ như tiếng bước chân của bố tôi.
Personne ne tire aussi bien que toi.
Không ai bắn được như anh, Vassili.
Vous savez aussi bien que moi vous avez violé et tué sa.
Anh biết rõ rồi mà anh đã hãm hiếp rồi giết cô ấy.
Bien souvent, les gens sont rassurés de voir qu’ils s’en sortent aussi bien que leurs semblables.
Thường người ta mãn nguyện khi thấy mình cũng thành công như những người ngang hàng.
que ta réponse ne soit pas aussi bien que celles des autres ?
Hay anh chị lo rằng lời bình luận của mình sẽ không hay như người khác?
Je te promets, d'homme à homme, que je veillerai sur lui aussi bien que tu l'as fait.
Giữa đàn ông với nhau, tôi hứa sẽ chăm sóc kỹnhư cậu từng làm.
Où tu vis, c'est aussi bien que la colonie de la Colline?
Nơi cô sống có đẹp như thuộc địa Hilltop không?
Il est possible de servir dans la collectivité aussi bien que de chez soi.
Có những cơ hội để phục vụ trong cộng đồng cũng như từ nhà.
Et puis, n’importe quel fleuve syrien aurait pu convenir aussi bien que le Jourdain !
Và tất nhiên, bất kỳ con sông nào ở Sy-ri cũng tốt như Sông Giô-đanh kia !
« Peut-on refuser l’eau du baptême à ceux qui ont reçu le Saint-Esprit aussi bien que nous ?
“Người ta có thể từ chối nước về phép báp têm cho những kẻ đã nhận lấy Đức Thánh Linh cũng như chúng ta chăng?”
La loi de chasteté exige que nos pensées, aussi bien que nos actions, soient pures.
Luật trinh khiết đòi hỏi những ý tưởng cũng như những hành động của chúng ta phải trong sạch.
L’excommunication influait sur le temporel [le terrestre] aussi bien que sur le spirituel.
Việc trục xuất có tính cách thể chất [trần thế] lẫn thiêng liêng.
Les civilisations indigènes des Amériques aussi bien que les aborigènes d’Australie ont des histoires à ce sujet.
Nền văn hóa của thổ dân sống tại châu Mỹ cũng như tại châu Úc đều có tích xưa về trận nước lụt.
Cela fait partie de l'esprit aussi bien que du corps, et c'est un processus coopératif.
Nó rất nhiều trong suy nghĩ giống như trong cơ thể, và nó là một quá trình phối hợp

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussi bien que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.