aussi bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aussi bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussi bien trong Tiếng pháp.

Từ aussi bien trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng, thế nhưng, bất chấp, tuy thế, thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aussi bien

cũng

(as well)

thế nhưng

bất chấp

tuy thế

thay vì

Xem thêm ví dụ

Toutefois, " jury- hommes " aurait fait tout aussi bien.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
Ainsi, il pouvait aussi bien s’appliquer à la femme d’Isaïe qu’à la vierge juive Marie.
Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri.
Elle pourrait tout aussi bien t'étrangler sur-le-champ.
Thì tôi cũngthể bóp chết cô ngay tức khắc.
» Je ne m’étais jamais senti aussi bien.
Tôi chưa bao giờ cảm thấy hài lòng như vậy.
Mais il se pourrait tout aussi bien que ce sont les difficultés d'apprentissage qui causent l'hyperactivité.
Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động.
Je peux tout aussi bien te tuer sans.
Thần có thể gây chết người không cần dùng chúng.
Tu te débrouilles toujours aussi bien.
Anh thấy em vẫn chơi tốt.
Est- ce que je salue aussi bien les plus âgés que les plus jeunes ? ’
Trong hội thánh, tôi chào hỏi anh chị lớn tuổi và trẻ tuổi không?”.
Qu’elle ait pu se rétablir aussi bien semble tenir du miracle.
Đúng thế, việc Vicky đã khỏi bệnh hoàn toànvẻ là điều kỳ diệu.
Vous pouvez aussi bien le laisser se reposer.
Anh tốt hơn nên để ổng nghỉ ngơi.
« Et pendant longtemps elle eut de quoi manger, elle et sa famille, aussi bien qu’Élie.
“Nàng và nhà nàng, luôn với Ê Li ăn trong lâu ngày.
5 Une fois morts, aussi bien les hommes que les animaux sont totalement inconscients.
5 Khi loài người và loài thú chết đi, cả hai loài đều đi vào cùng một trạng thái hoàn toàn không còn biết gì nữa cả.
Le président Taylor a répondu : « Joseph, Joseph, Joseph, [Heber] le sait aussi bien que vous.
Chủ Tịch Taylor đáp: “Joseph, Joseph, Joseph, [Heber] biết điều đó cũng giống như anh đã biết.
Archie sépare alors les hommes sous ses soins aussi bien qu'il le peut en deux groupes égaux.
Chính vì thế, Archie cố hết sức để chia những bệnh nhân thành 2 nhóm bằng nhau.
Pas aussi bien que toi.
Không rõ bằng cô rồi.
mais tu es aussi bien que nous.
Nhưng cô có vẻ giỏi như chúng tôi.
Le nouvel évêque ne me connaît pas aussi bien que vous.
Vị giám trợ mới không biết tôi như ông đã biết về tôi.
Vous pourriez leur demander de travailler à leurs réponses en classe aussi bien qu’en dehors de la classe.
Anh chị em có thể để cho các sinh viên chuẩn bị các câu trả lời của mình trong lớp học, ngoài lớp học, hoặc cả hai.
On me demande pourquoi je dors aussi bien.
Bọn họ hỏi sao con lại có thể ngủ ngon ở chiến khu như vậy.
Vous savez aussi bien que moi vous avez violé et tué sa.
Anh biết rõ rồi mà anh đã hãm hiếp rồi giết cô ấy.
Nous avons des oreilles aussi et nous savons aussi bien écouter de la musique.
Bọn mình cũng có tai và bọn mình cũng biết thưởng thức âm nhạc.
" Je suppose que je peux aussi bien vous dire quelque chose sur l'endroit où vous allez ", dit- elle.
" Tôi cho rằng tôi cũng có thể cho bạn biết điều gì đó về nơi bạn đang đi, " bà nói.
que ta réponse ne soit pas aussi bien que celles des autres ?
Hay anh chị lo rằng lời bình luận của mình sẽ không hay như người khác?
Elle est applicable aussi bien à des faits contemporains qu’à des événements des temps bibliques.
Điều này áp dụng cho cả lịch sử hiện đại cũng như những biến cố trong thời Kinh Thánh.
Les enfants, aussi bien ceux des hommes que les oursons pourront vivre en paix.
Và những đứa trẻ, cả con người lẫn gấu con đều có thể sống trong hòa bình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussi bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.