attraper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attraper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attraper trong Tiếng pháp.

Từ attraper trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị, mắc, nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attraper

bị

verb noun

Si vous éternuez, on attrape tous un rhume.
Một người hắt hơi, tất cả đều bị ốm.

mắc

adjective

Et ce que nous savons c'est comme si les abeilles avaient attrapé une grippe.
Và điều ta hiểu ra đó là như thể loài ong đã mắc 1 dịch cúm.

nhiễm

verb

Peut-être un microbe attrapé ici.
Có thể là một loại sâu bọ nhiễm ở đây.

Xem thêm ví dụ

Attrape une boite.
Lấy một hộp đi.
Je crains de l'avoir attrapé.
Em sợ là em cũng bị giống như vậy.
J'en ai déjà attrapé.
Cháu từng bắt một con rồi.
Magua a attrapé les enfants de Grey Hair.
Magua bắt cóc con Tóc Xám.
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Et si elle s'était faite attraper?
nếu cô ấy bị bắt rồi thì sao?
Tu ne peux pas m’ attraper ici
Ngươi sẽ không bắt được ta ở đây đâu
Elle l’a attrapé par ses vêtements, mais il s’est enfui.
nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
L'Homme Creux a bousillé notre plan pour attraper le tueur de Mill Creek?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Je t'ai attrappé!
Đáng đời lắm.
Attrape ce garçon.
Now, đi bắt thằng nhỏ
L’utilisation de leurres artificiels pour tromper et attraper un poisson est un exemple de la manière dont souvent Lucifer nous tente, nous trompe et essaie de nousprendre au piège.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Vois-tu, Burris, tes camarades pourraient les attraper et ce n’est pas ce que tu veux, n’est-ce pas ?
Em biết đó, Burris, các bạn khác có thể bị lây chí, và em đâu muốn chuyện đó, phải không?”
Nous allons t'attraper.
Chúng tôi sé bắt anh.
Il y fait très froid, et on peut attraper un rhume en discutant avec ses habitants.
Nó là một tác nhân làm lạnh (cực lạnh), có thể làm cứng ngay lập tức các mô sống khi tiếp xúc với nó.
Pourquoi ne l'avez-vous pas attrapé là-bas?
Thế tại sao anh không bắt hắn ở, Pine Bluff Arkansas hay Monroe Louisiana?
Si le jeune Mayhew est le premier à se faire attraper, il ne sera pas le dernier.
Thằng nhóc Mayhew này có thể chỉ là thằng đầu tiên bị tóm... nhưng sẽ không phải là đứa cuối cùng.
Tu attrapes la fille comme ça.
Cậu nắm lấy cô gái thế này.
Je dois dire que ton enthousiasme me donne l'envie de te voir l'attraper.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.
J'ai eu une conversation avec mon père sur le cancer de la prostate et j'ai appris que mon grand- père avait eu le cancer de la prostate et j'ai pu partager avec mon père qu'il avait deux fois plus de possibilités d'attraper la maladie, il ne le savais pas, et il n'avait pas passé de test de dépistage. "
Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. "
On va attrapper un fantôme, on va l'emmener...
Ta sẽ đi bắt ma và đem...
Une autre tactique qu'il utilisait était d'agiter un billet de un dollar devant moi, et je devais l'attraper.
Một chiến thuật khác mà ông sử dụng là nhử tôi với một đồng đô la trước mặt và để tôi đuổi theo nó.
J'aimerais savoir pourquoi Loki nous a laissé l'attraper.
Tôi muốn biết lý do Loki để chúng ta bắt hắn.
Venez m'attraper.
Tới bắt tôi đi, mấy nhóc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attraper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới attraper

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.