av. J.-C. trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ av. J.-C. trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ av. J.-C. trong Tiếng pháp.
Từ av. J.-C. trong Tiếng pháp có các nghĩa là trước công nguyên, TCN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ av. J.-C.
trước công nguyên(BC) |
TCN
|
Xem thêm ví dụ
Petites plaques de Néphi (annales spirituelles ; d’environ 600 av. J.-C. à 130 av. J.-C.) Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên) |
Lors de négociations menées en 20 av. J.-C., Phraatès IV obtient la libération de son fils. Trong các cuộc đàm phán được tiến hành năm 20 trước Công nguyên, Phraates sắp xếp cho việc giải thóat con trai bị bắt cóc của mình. |
Le site le mieux connu de cette culture est Mehrgarh, datant d'environ 6500 av. J.-C.. Thành phố được khảo sát tốt nhất của thời gian này là Merhgarh, hình thành khoảng 6.500 TCN. |
En 685 av. J.-C. les Megarans ont établi Chalcédoine (aujourd'hui Kadiköy) sur la rive anatolienne, du Bosphore. Sớm hơn, vào năm 685 TCN, người Megara đã thành lập Chalcedon (ngày nay là Kadıköy) trên vùng bờ biển Anatolia, mé bên kia eo biển Bosporus. |
* Néphi (600-592 av. J.-C.) a prédit la découverte et la colonisation de l’Amérique. * Nê Phi (600–592 T.T.C.) nhìn thấy trước sự khám phá và sự khai phá Mỹ Châu. |
40000 av. J.-C. Attestation de présence humaine sur le site de Paris. 40.000 TCN: Có sự hiện diện của con người ở vùng Paris. |
Alma le jeune (reçoit les plaques vers 92 av. J.-C. ; voir Mosiah 28:20) An Ma Con (đã nhận được các bảng khắc vào khoảng năm 92 Trước Công Nguyên; xin xem Mô Si A 28:20) |
Quand les Séleucides prennent le contrôle de la Syrie en 323 av. J.-C., la ville devient indépendante. Khi vương quốc Seleukos nắm quyền kiểm soát Syria năm 323 TCN, thành phố đã được để lại cho chính nó và đã trở thành độc lập. |
En 806 av. J.-C., Adad-nirari III prit les rênes du pouvoir. Trong năm 806 TCN, Adad-nirari III đã đoạt lại quyền lực từ tay Semiramis. |
Adad-nirari III mourut prématurément en 783 av. J.-C., ce qui entraîna une période de véritable stagnation. Adad-nirari III qua đời đột ngột vào năm 782 trước Công nguyên và điều này đã dẫn đến một giai đoạn trì trệ tạm thời trong đế quốc. |
Les premiers tunnels datent de 60 av. J. - C. Những đường hầm đầu tiên xây từ năm 60 trước công nguyên. |
Elle tomba lors de la chute de l’empire romain en 606 av. J.-C. Nó bị sụp đổ vào lúc đế quốc A Si Ri bị sụp đổ năm 606 trước T.C. |
Dès l'an 1000 av. J.-C., la région fut habitée par les Celtes. Khoảng 1000 trước Công nguyên, khu vực này là nơi sinh sống của người Celt. |
Cette conquête échoue et Hyspaosines envahit la Babylonie en 127 av. J.-C., occupant Séleucie. Khi việc này không thành công, Hyspaosines xâm lược Babylon vào năm 127 trước Công nguyên và chiếm Seleucia. |
Les événements traités dans le livre vont de 91 à 52 av. J.-C. environ. Những sự kiện diễn tả trong sách xảy ra vào khoảng từ năm 91 đến năm 52 trước T.C. |
Dilbat fut fondée lors de la période des dynasties archaïques II de Sumer, vers 2700 av. J.-C.. Dilbat được thành lập trong thời kỳ Tiền Triều đại II của người Sumer vào khoảng 2700 TCN. |
Au printemps 217 av. J.-C., il décide d'établir une base d'opérations plus fiable plus au sud. Trong mùa xuân của năm 217 TCN, Hannibal đã quyết định tìm một căn cứ đáng tin cậy hơn cho các hoạt động xa hơn về phía nam. |
En 620 av. J.-C., Nabopolassar finit par s'emparer de Nippour devenant le maître de la Babylonie. Năm 620 trước Công nguyên Nabopolassar cuối cùng đã chiếm Nippur, cuối cùng trở thành chủ nhân của Babylon. |
Mais les Grecs étaient de grands scientifiques de l'esprit et au 5e siècle av. J. - C., Nhưng người Hy Lạp là các nhà khoa học tuyệt vời và trong thế kỷ thứ 5 TCN, |
Le roi Mosiah (reçoit les plaques vers 124 av. J.-C. ; voir Mosiah 1:15-16) Vua Mô Si A (đã nhận được các bảng khắc vào khoảng năm 124 Trước Công Nguyên; xin xem Mô Si A 1:15–16) |
Shiblon, fils d’Alma le jeune (reçoit les plaques vers 56 av. J.-C. ; voir Alma 63:1) Síp Lân, con trai của An Ma Con (đã nhận được các bảng khắc vào khoảng năm 56 Trước Công Nguyên; xin xem An Ma 63:1) |
Frontière entre Juda et Israël après 950 av. J.-C. Ranh giới giữa Giu Đa & bắc Y Sơ Ra Ên sau năm 950 sau Công Nguyên. |
Prophète de l’Ancien Testament qui vécut pendant le règne de Josias (639–608 av. J.-C.). Một vị tiên tri trong Cựu Ước sống dưới triều đại Giô Si A (639–608 trước T.C.). |
Le roi assyrien l'attaqua en 703 av. J.-C. devant la ville de Kish et le vainquit. Vua Assyria đã chiến đấu với ông ta năm 703 TCN bên ngoài Kish và đã chiến thắng. |
Livre d’Éther, annales jarédites révisées (d’environ 2400 av. J.-C. à 600 av. J.-C.). Sách Ê The, biên tập các biên sử của dân Gia Rét (khoảng năm 2400 trước công nguyên đến 600 trước công nguyên.) |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ av. J.-C. trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới av. J.-C.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.