aval trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aval trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aval trong Tiếng pháp.

Từ aval trong Tiếng pháp có nghĩa là hạ lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aval

hạ lưu

noun

Ils nous ont suivi en aval.
Chúng bám theo chúng ta xuống hạ lưu.

Xem thêm ví dụ

Ce sont de très mauvaises nouvelles pour les populations indigènes locales qui vivent en aval qui signalent des taux de cancer anormalement élevés.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,.
Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin.
Les saveurs de la nourriture qu'une femme enceinte mange pénètrent jusqu'au liquide amniotique, qui est avalé continuellement par le fœtus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Après qu'on m'eut expliqué à quelle vitesse on gaspillait les ressources mondiales, j'ai été vraiment contrarié, à peu près aussi contrarié que lorsque j'ai réalisé que la Terre n'allait vivre que 5 milliards d'années avant de se faire avaler par le soleil.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
Elle en avait avalé quelques-uns.
Em đã ăn vài viên thuốc trong hộp.
» Ma mère pouvait à peine avaler.
Mẹ hầu như không thể nuốt được.
On a dit à ses parents que Lars avait une anomalie cérébrale qui l'empêcherait d'avaler, de marcher, de parler ou de se développer mentalement.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
Est-ce sexy d'avaler une huître?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
Les exécutions capitales nécessitaient l’aval des Romains.
Việc xử tử cần phải được người La Mã chấp thuận.
D’ailleurs, nombreux sont ceux qui enseignent que, pendant des millions d’années, des cellules procaryotes “ simples ” en ont avalé d’autres sans les digérer.
Hơn nữa, nhiều người dạy là trong hàng triệu năm, vài tế bào nhân sơ “nuốt” các tế bào khác, nhưng không “tiêu hóa” chúng.
D'un seul coup, il attrape ma main et il l'avale!
Và chỉ với 1 cú vặn, nó đã ngoạm lấy tay ta và nuốt trọn.
Le monstre l'avait avalée tout rond.
Trôi thẳng vào họng con quái vật.
Alors chaque fois que vous voulez avoir beau et compétent, réduire votre stress ou améliorer votre mariage, ou vous sentir comme si vous veniez d'avaler une pile de chocolat fin -- sans risquer le coût calorique -- ou comme si vous veniez de trouver 25 dollars dans la poche d'une vieille veste que vous n'aviez pas portée depuis des lustres, ou encore chaque fois que vous voulez puiser dans un super-pouvoir qui vous aide et aide tout le monde autour de vous à vivre une vie plus longue, plus en forme et plus heureux, souriez.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
On l'a forcé à avaler 20 comprimés d'oxycodone.
Ai đó buộc ông ta phải nuốt khoảng 20 viên oxycontin.
Je suppose que ça vient partout, en amont et en aval.
Tôi đoán nó đến từ bất kỳ nguồn nào, trên và dưới.
Imagine que des copains te donnent des sortes de comprimés en disant qu’après les avoir avalés tu te sentiras comme sur un nuage.
Có thể những đứa trẻ khác bảo em nuốt vài viên thuốc.
Si votre application a besoin d'utiliser des autorisations sensibles ou à haut risque (comme les autorisations relatives aux SMS ou au journal d'appels), il vous sera vraisemblablement demandé de remplir le formulaire de déclaration des autorisations afin de recevoir l'aval de Google Play.
Nếu ứng dụng của bạn yêu cầu sử dụng các quyền nhạy cảm hoặc có mức độ rủi ro cao (ví dụ: SMS hoặc Nhật ký cuộc gọi), bạn có thể phải hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền và xin phê duyệt từ Google Play.
Il l'a avalé vivant.
nuốt sống anh ta.
Tu as dû avalé de travers!
Con bị nghẹn thức ăn à?
Elle fronce les sourcils en le voyant avaler le comprimé avec quelques gorgées d’eau.
Sylvia cau mày khi thấy José lấy viên thuốc bỏ vào miệng và uống vài ngụm nước.
Avec tous les microprocesseurs que j'ai avalés et chiés dans ma vie, on pourrait faire un ordinateur.
Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính.
Tu crois que je vais avaler ça?
Cô có biết ta tin gì không?
Il faut décapiter cette hydre avant qu'elle ne nous avale.
Chúng ta phải chặt đầu... con rắn này, trước khi nó nuốt chửng chúng ta.
Tu espères que je vais avaler ça.
Đừng có bắt bố phải ghi sổ đấy nhé.
Ici, un évènement étrange et inexplicable s'est produit pendant la dernière saison des amours Un grand cobra royal mâle a attrapé une femelle, il ne s'est pas accouplé avec elle, en fait il l'a tuée et l'a avalée.
Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aval trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.