avalanche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avalanche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avalanche trong Tiếng pháp.

Từ avalanche trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyết lở, tràng, khối lở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avalanche

tuyết lở

noun

Pourtant, un animal passe tout l'hiver assoupie au sein de la neige sur ces pentes sujettes aux avalanches.
Nhưng có một động vật trải qua suốt mùa đông ngủ trong tuyết bên các sườn dốc tuyết lở này.

tràng

noun

khối lở

noun

Xem thêm ví dụ

De 1986 à 1999, c'est même une avalanche de défaites consécutives.
Sự nghiệp kéo dài từ năm 1986 tới 2004 đánh dấu nhiều cột mốc đáng nhớ.
Mais ce qui compte vraiment ce sont deux genres de problèmes : les problèmes qui arrivent sur la montagne que vous ne pouviez pas anticiper, comme, par exemple, de la glace sur une paroi, mais que vous pouvez contourner, et les problèmes que vous ne pouviez pas prévoir et que vous ne pouvez pas contourner, comme une tempête soudaine ou une avalanche ou un changement météorologique.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Dans les Alpes, des avalanches causent parfois la mort de touristes qui ont fait fi des avertissements leur recommandant de ne skier ou de ne surfer que sur les pistes sécurisées.
Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định.
J'étais vraiment content quand tu m'as appelé pour me parler de l'avalanche.
Tôi rất mừng là cậu nghĩ ra cái vụ lở đất.
Le mari et un ami d’Angela étaient partis faire du motoski et sont morts étouffés dans une avalanche.
Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở.
Ne noyons pas l’étudiant sous une avalanche de détails et ne nous laissons pas détourner par des questions secondaires.
Cần tránh làm bối rối người học với quá nhiều chi tiết, đừng lạc ra khỏi đề tài vì những vấn đề ít quan trọng.
Les débris d'une avalanche est évident que cette pente est encore dangereusement instable.
Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm.
Il essaye de provoquer une avalanche!
Hắn đang làm sập quả núi này!
Il s'est effondré lors d'une avalanche.
Nó đã sụp đổ trong cơn bão tuyết.
Une avalanche de saveurs!
Mùi thơm bay tới dồn dập luôn!
À propos des conseils renfermés dans cette avalanche de publications, un auteur a déclaré : “ Beaucoup de nouveaux ouvrages ne font que répéter ce qui a déjà été écrit.
Nói về lời khuyên của vô số sách cẩm nang, một tác giả cho biết: “Nhiều sách mới phát hành chỉ lặp lại những điều đã được viết ra từ trước”.
Certainement, l'avalanche de messages que les femmes reçoivent des livres, de la télévision, des films, d'internet, disant que tout le monde a le SPM les a convaincues que c'était vrai.
Nhất định là sự công kích mà phụ nữ phải nhận từ sách, tivi, phim ảnh, internet, rằng ai cũng có PMS đã thuyết phục họ rằng điều này là đúng.
7 Nous avons encore une autre raison importante de persévérer dans le ministère : notre désir sincère de réconforter ceux que désole l’avalanche de mauvaises nouvelles et ceux qui souffrent pour une raison ou pour une autre.
7 Còn một lý do quan trọng khác nữa để tiếp tục tham gia thánh chức: Chúng ta thành thật muốn mang niềm an ủi đến cho những ai buồn nản bởi những tin xấu dồn dập trên thế giới, và cho những ai đau khổ vì lý do nào đó.
En 1991, une autre expédition conjointe atteint 7 460 mètres d'altitude par l'arête sud mais perd un de ses membres, Hiroshi Onishi, dans une avalanche.
Một cuộc thám hiểm chung đã lên được đến 7460m vào năm 1991 nhưng đã bị mất một thành viên Hiroshi Onishi trong một trận tuyết lở.
L'homme menace de nous ensevelir sous une avalanche de parchemin.
Ông ta đang chôn chúng ta dưới cơn bão của thư.
Si les citoyens ne s'impliquent pas, les décisions sur le transport propre seront bloquées par des discussions techniques absolument sans fin et par une avalanche de lobbying de la part des personnes en place.
Nếu người dân không bị thu hút, thì các quyết định về hệ thống giao thông sạch sẽ sa lầy bởi vô tận, ý của tôi là những cuộc thảo luận vô tận về kĩ thuật, và bởi các cuộc vận động hành lang dồn dập của nhiều nhóm lợi ích chung khác nhau.
Avalanche.
Vụ tuyết lở.
Submergés par une soudaine avalanche de problèmes, ils se lamenteront peut-être en disant : ‘ Pourquoi moi ?
Khi các tai họa dồn dập xảy đến, họ thường than: “Tại sao lại là tôi?
Déclencher des avalanches.
Kích hoạt núi lở.
Merry et Pippin seront les cailloux qui déclenchent l'avalanche dans les montagnes.
Merry và Pippin đến đó cũng như một hòn đá nhỏ rơi... bắt đầu cho một trận lở đất trên các dãy núi.
Pourtant, un animal passe tout l'hiver assoupie au sein de la neige sur ces pentes sujettes aux avalanches.
Nhưng có một động vật trải qua suốt mùa đông ngủ trong tuyết bên các sườn dốc tuyết lở này.
Pendant que j'y suis, je dois vous dire que malgré l'avalanche de films Hollywoodiens sortis l'année dernière, nous n'avons jamais vu de monstres sous terre..., du moins ceux qui peuvent vous manger.
Cùng ý đó, tôi phải nói với các bạn với nhiều phim của Hollywood vừa ra năm ngoái, chúng tôi chưa bao giờ gặp con quái vật nào dưới đó cả ít nhất là những loại ăn thịt bạn
Une avalanche d'uppercuts.
một đánh móc.
Outre une avalanche de livres, elle décline une liste d’objets: “statues, pin’s, poupées, tee-shirts, posters et cartes de vœux”, un vrai pactole qu’un journaliste a qualifié d’“argent tombé du ciel”.
Ngoài các sách báo về thiên thần tràn ngập thị trường, bà còn liệt kê ra “các tượng, kim cài, búp bê, áo thun, tranh in và thiệp chúc có hình thiên sứ”—theo lời của một phóng viên—tất cả đều thâu “lợi tức từ trời”.
Le 16 octobre 1996, quelques minutes avant le début d'un match opposant les équipes de football du Guatemala et du Costa Rica dans le cadre des qualifications pour la Coupe du monde 1998, au moins 83 personnes ont été tuées et plus de 140 blessées quand trop de spectateurs ont tenté d'accéder à l'estrade General Sur, causant une avalanche humaine vers le bas des gradins, qui sont séparés du terrain par une clôture.
Ngày 16 tháng 10 năm 1996, vài phút trước trận thi đấu tại vòng loại Cúp bóng đá thế giới 1998 giữa Guatemala và Costa Rica bắt đầu, ít nhất 83 người thiệt mạng và hơn 140 người khác bị thương khi có quá đông người hâm mộ cố gắng tiến vào khu vực khán đài General Sur, tạo ra một trận xô đẩy xuống phía chân khán đài, là nơi được tách biệt với sân thi đấu qua một hàng rào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avalanche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.