auxiliaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auxiliaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auxiliaire trong Tiếng pháp.

Từ auxiliaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bổ trợ, phụ trợ, trợ động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auxiliaire

bổ trợ

adjective (toán học) bổ trợ)

Ces organisations sont appelées auxiliaires de la prêtrise.
Các tổ chức này được gọi là các tổ chức bổ trợ chức tư tế.

phụ trợ

adjective

Ai-je le feu vert pour couper le lien auxiliaire?
Tôi có được phép ngắt kết nối tới thiết bị phụ trợ không?

trợ động từ

noun (ngôn ngữ học) trợ động từ)

Xem thêm ví dụ

L’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible*, page 1476, dit de paradosis, le mot grec rendu par “tradition”: “Transmission effectuée au moyen du langage parlé ou écrit.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996.
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Si vous n’êtes pas sûr d’y arriver, essayez d’être pionnier auxiliaire un mois ou deux, mais en vous fixant l’objectif des 70 heures.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Les organisations de l’Église telles que la paroisse, les collèges ou les auxiliaires ont toujours des frontières géographiques qui limitent la responsabilité et l’autorité des appels qui s’y rattachent.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Des membres âgés de la congrégation de Yeovil m’ont raconté comment elle et sa sœur Millie parcouraient avec zèle à bicyclette notre vaste territoire rural, distribuant les auxiliaires d’étude de la Bible intitulés Études des Écritures.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
15 mn : Pourriez- vous entreprendre le service de pionnier auxiliaire durant la période du Mémorial ?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?
Accroîtras- tu ton ministère en étant pionnier auxiliaire en mars, en avril ou en mai ?
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Par exemple, avant le cours, vous pourriez demander à un élève ou à un membre de la présidence de votre auxiliaire de préparer la salle et l’équipement audiovisuel afin que vous ayez davantage de temps pour saluer les élèves lorsqu’ils entrent dans la pièce.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Encouragez tous ceux qui le peuvent à être pionniers auxiliaires en avril et en mai.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
MANUELS : Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau [bi12], Les Témoins de Jéhovah : Prédicateurs du Royaume de Dieu [jv], “ Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile ” [si], La connaissance qui mène à la vie éternelle [kl], Le secret du bonheur familial [fy] et Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible [ad].
SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td].
Tous les cours de la prêtrise et des organisations auxiliaires (pour les enfants, les jeunes et les adultes) ont été révisés pour être recentrés sur les Écritures, sur Jésus-Christ, sur la prêtrise et sur la famille.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Une chère amie à nous, qui faisait partie de l’un des bureaux généraux d’auxiliaire et qui était assise dans la zone prévue pour les membres des bureaux, a dit à sœur Monson de s’asseoir à côté d’elle.
Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy.
Les soixante-dix, l’Épiscopat, les Présidences générales de la Société de Secours, des Jeunes Filles, de la Primaire et les autres dirigeants d’auxiliaire ont également été une immense source d’inspiration supplémentaire, sans oublier la belle musique et les prières sincères.
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
8 Dans une congrégation, les anciens ont commencé à parler du service de pionnier auxiliaire plusieurs mois à l’avance.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
15 L’un des avantages du service de pionnier auxiliaire est sa souplesse.
15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động.
Interviewez des proclamateurs qui ont modifié leur emploi du temps pour être pionniers auxiliaires.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
La révision de 2013 n’emploie ces expressions auxiliaires que si elles apportent une nuance.
Trong bản hiệu đính năm 2013, các cụm từ phụ như thế không được dùng trừ khi chúng bổ sung ý nghĩa.
4 Si vous travaillez à plein temps, vous pourrez peut-être entreprendre le service de pionnier auxiliaire en vous organisant bien.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
Pendant près de quarante ans de proche association, j’ai été personnellement témoin de l’inspiration tranquille et des révélations profondes qui ont poussé les prophètes et les apôtres, les Autorités générales et les dirigeants d’auxiliaires à l’action.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.
▪ Le mois de mars, qui compte cinq week-ends, sera particulièrement approprié pour entreprendre le service de pionnier auxiliaire.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
Au lieu de simplement recopier les questions de l’auxiliaire biblique sur une feuille de papier, Kathy laissait un espace pour qu’Edna y écrive les réponses.
Thay vì chỉ chép lại những câu hỏi trong tài liệu, Kathy soạn một tờ giấy bài tập có ghi những câu hỏi và có chỗ để viết câu trả lời.
La semaine prochaine, la Première Présidence et les douze apôtres se réuniront avec toutes les Autorités générales et les dirigeants des auxiliaires générales et les autres sessions de notre conférence générale mondiale auront ensuite lieu les samedi et le dimanche suivants.
Trong tuần tới, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ nhóm họp với tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ trung ương và các phiên họp còn lại của đại hội trung ương trên toàn thế giới của chúng ta sẽ tiếp tục vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật tuần tới.
Par les dirigeants de la prêtrise et des auxiliaires, le conseil de paroisse coordonne l’œuvre missionnaire de la paroisse.
Qua các vị lãnh đạo chức tư tế và những tổ chức bổ trợ, hội đồng tiểu giáo khu phối hợp công việc truyền giáo trong tiểu giáo khu.
La réduction du nombre d’heures requis des pionniers devrait permettre à davantage de proclamateurs d’être pionniers auxiliaires.
Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auxiliaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.