avantageux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avantageux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avantageux trong Tiếng pháp.

Từ avantageux trong Tiếng pháp có các nghĩa là có lợi, lợi, bở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avantageux

có lợi

adjective

Je prépare une offre généreuse, efficace et avantageuse pour les deux parties.
Anh đang triển khai một việc vừa hào phóng, hiệu quả và có lợi cho đôi bên.

lợi

noun

Oui, et pas seulement quand c’est avantageux pour eux.
Có, và không chỉ trong những tình huống thuận lợi mà thôi.

bở

adjective

Xem thêm ví dụ

Toutefois, il est très avantageux que les frères s’occupent des mêmes tâches pendant un certain temps, de façon à gagner en expérience et en compétence.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Discussion basée sur les questions suivantes : 1) Pourquoi est- il avantageux de se faire connaître comme Témoin de Jéhovah sur son lieu de travail ?
Bài giảng và thảo luận dựa trên những câu hỏi sau: (1) Tại sao anh chị nên cho đồng nghiệp biết mình là Nhân Chứng Giê-hô-va?
Et certains changements qui semblent mauvais au départ peuvent finalement se révéler avantageux.
Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích.
Pourquoi est- il avantageux d’ignorer le jour et l’heure de la fin ?
Việc không biết chính xác ngày và giờ mang lại lợi ích nào cho chúng ta?
L’improvisation a essentiellement ceci d’avantageux qu’elle vous permet de vous exprimer de manière simple, ce qui est idéal pour toucher un auditoire.
Một ưu điểm quan trọng khác của cách trình bày theo lối ứng khẩu là diễn đạt cách thực tế, dễ được người nghe chấp nhận nhất.
” (Ecclésiaste 6:11, 12). Puisque la mort vient relativement vite mettre un terme aux efforts de quelqu’un, est- il vraiment très avantageux de s’échiner à accumuler des biens matériels ou à faire de longues études à des fins surtout matérialistes ?
(Truyền-đạo 6:11, 12). Vì sự chết mau chóng chấm dứt những cố gắng của một người, vậy thì người ta thật sự có ích chi khi phấn đấu để kiếm thêm của cải vật chất hoặc theo đuổi nhiều năm học vấn chủ yếu là để có thêm nhiều của cải?
En quoi serait-il plus avantageux d’avoir plusieurs témoins ?
Sẽ có giá trị lớn lao nào hơn nếu có nhiều nhân chứng?
Ils avaient compris qu’il était financièrement avantageux de consacrer plus de temps aux travaux de la ferme et moins à la prédication.
Họ có thể thấy mối lợi kinh tế khi họ dành nhiều thời giờ hơn vào việc trồng trọt và ít hơn vào việc rao giảng.
Peut être parce qu'il y a moins d'accidents, c'est avantageux pour la santé publique.
thể là sẽ ít vụ tai nạn hơn, nên sẽ có lợi ích cho sức khỏe cộng đồng.
Contacter directement l'utilisateur peut permettre une résolution plus rapide de votre demande, de façon avantageuse pour vous, l'utilisateur incriminé et la communauté YouTube.
Việc liên hệ với người tải lên thể giúp giải quyết mọi việc nhanh hơn theo hướng có lợi cho cả bạn, người tải lên và cộng đồng YouTube.
L’option C est donc avantageuse tant pour Leah que pour son père.
Vì vậy, lựa chọn C rất có lợi cho cả Lan và cha.
L'expertise technique de M. Chekov serait avantageuse à bord du Franklin, avec M. Scott.
Cơ trưởng, hiểu biết kỹ thuật của Chekov thì sẽ hợp sửa chữa tàu với Scott hơn.
Oui, et pas seulement quand c’est avantageux pour eux.
Có, và không chỉ trong những tình huống thuận lợi mà thôi.
Dans certaines situations particulières, il peut être avantageux de former une nouvelle étude de livre, même s’il doit s’agir d’un groupe relativement restreint.
Trong những hoàn cảnh đặc biệt, việc thành lập thêm một nhóm nữa có thể là điều nên làm, dù chỉ là nhóm khá nhỏ.
Je prépare une offre généreuse, efficace et avantageuse pour les deux parties.
Anh đang triển khai một việc vừa hào phóng, hiệu quả và có lợi cho đôi bên.
Mais pas moins avantageux.
Nhưng cũng không kém thuận lợi.
Alors pourquoi l'évolution a- t- elle, semble- t- il sélectionné contre l'immortalité, quand c'est si avantageux, où l'évolution est- elle simplement incomplète?
Vậy tại sao tiến hóa lại lựa chọn chống lại sự bất tử, khi mà nó quá có lợi, hay tiến hóa chưa hòan chỉnh?
comme si la religion catholique n’était pas la plus avantageuse et la plus agréable des religions !
Làm như Cơ đốc giáo không phải là thứ tôn giáo lợi lộc nhất và dễ chịu nhất trong các tôn giáo ấy?
L’orateur expérimenté recourt généralement aux techniques de l’improvisation pendant l’essentiel de son exposé, mais, ponctuellement, il peut également être avantageux de faire appel à d’autres procédés.
Khi nói bài giảng, diễn giả có kinh nghiệm phải chủ yếu trình bày theo lối ứng khẩu, tuy nhiên phối hợp phương pháp này với những hình thức trình bày khác cũng có thể đem lại lợi ích.
L’option C est donc avantageuse tant pour Leah que pour son père.
Lựa chọn C giúp ích cho cả hai cha con.
Ceci pourrait être avantageux pour elle, même si son investissement dans le petit est déjà supérieur à celui du mâle.
Điều này có thể có lợi cho cá thể cái, mặc dù nó đã đầu tư nhiều vào đứa con hơn so với cá thể đực.
Elle faisait moins d’erreurs avec les clients, obtenait des prix plus avantageux des vendeurs et gagnait plus d’argent qu’au cours des mois précédents.
Chị đã có ít lỗi hơn với khách hàng, nhận được giá thấp hơn từ các nhà cung cấp, và kiếm được nhiều tiền hơn trong bất cứ tháng nào trước đây.
Malgré sa situation peu avantageuse, malgré toute la connaissance scientifique et académique existante, il a deviné correctement, alors que tous les autres étaient dans l’erreur.
Bằng cách nào đó, mặc dù những ước đoán của ông rất khó có thể được chính xác, trái ngược với mọi kiến thức khoa học và học thuật hiện tại, nhưng ông đã đoán đúng trong khi mọi người khác đều sai.
Il recommandait également d’avoir de bonnes relations avec les autres et de s’entraider, parce que c’était avantageux.
Ông cũng khuyến khích việc có những mối quan hệ tốt với người khác vì sẽ đem lại kết quả tốt.
Il l’explique en ces termes: “JÉHOVAH: Si nous avons employé cette forme anglaise du nom-mémorial (Ex. 3:18) dans la présente version du psautier, ce n’est pas parce que nous doutions que la prononciation Yahwéh soit plus correcte. Il s’agit plutôt là d’un choix personnel fondé sur des considérations d’ordre pratique. Nous estimons en effet qu’il est avantageux de rester en contact avec les oreilles et les yeux du public sur une question de ce genre. Le plus important, c’est que l’on puisse facilement reconnaître le nom divin.”
Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avantageux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.