balancier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balancier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balancier trong Tiếng pháp.

Từ balancier trong Tiếng pháp có các nghĩa là con lắc, gây thăng bằng, máy đúc tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balancier

con lắc

noun

On lance le balancier dans l'autre direction.
Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia.

gây thăng bằng

noun (gây thăng bằng (của người nhảy trên dây)

máy đúc tiền

noun (từ cũ, nghĩa cũ) máy đúc tiền)

Xem thêm ví dụ

Ça signifie que le mouvement de balancier d'un style à l'autre, d'un mouvement à l'autre, ne veut plus rien dire.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Le professeur expliquait que les pêcheurs tongiens passent au-dessus des récifs avec leurs canoës à balancier, pagayant d’une main et balançant le maka-feke sur le côté du canoë de l’autre main.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
Pour accomplir cet exploit, il doit tanguer, ajuster son altitude, et faire passer le chargement avec un effet de balancier.
Để thực hiện được việc này, nó thật sự phải lao xuống, điều chỉnh độ cao, và đưa gói hàng qua.
J’ai l’impression d’y être encore, je le vois encore faire son mouvement de balancier et je vois la balle blanche filer droit dans les tribunes centrales.
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ, thể như tôi vẫn còn ở đó, là thấy ông ta vung gậy bóng chày lên và thấy quả bóng chày trắng bay thẳng vào khán đài nằm ở giữa phía sau sân chơi.
La harpe a quatre balanciers séparés, et chaque balancier a 11 cordes, donc la harpe se balance selon son axe et fait une rotation pour jouer plusieurs notes de musique et les harpes sont toutes en réseau pour qu'elles puissent jouer les bonnes notes au bon moment de la musique.
Mỗi chiếc đàn hạc có 4 con lắc, mỗi con lắc có 11 dây, chúng dao động quanh trục và luân phiên chơi các nốt khác nhau, chuỗi đàn hạc kết thành một mạng lưới để có thể chơi đúng nốt, đúng nhịp
On lance le balancier dans l'autre direction.
Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia.
Par conséquent, les gènes pour la production de fils deviendront plus nombreux et ce sera le retour du balancier.
Do đó, các gen quy định việc sinh con trai sẽ có khuynh hướng trở nên nhiều hơn, và con lắc sẽ dao động ngược lại.
Parce que l'architecture fonctionne comme un balancier.
Và câu trả lời là kiến trúc làm việc theo nguyên tắc của một con lắc.
Allan McRobie est un ingénieur des ponts de Cambridge, qui m'a écrit, suggérant qu'un pont de simulation devrait osciller de la même manière que le vrai pont -- à condition que nous le suspendions à des balanciers qui aient exactement la bonne longueur.
Allan McRobie là kĩ sư cầu đường đến từ Cambridge và đã viết cho tôi,
Et alors qu'il faisait ça, son client a remarqué qu'il y avait une gravure au dos du balancier. des mots gravés.
Ngay lúc ấy, vị khách hàng đã để ý rằng ở phía mặt sau của chiếc vòng điều chỉnh là một dấu chạm trổ, là những mẫu tự.
Et le type l'a démontée, et une des choses qu'il a retirée était l'un des balanciers.
Người thợ mở chiếc đồng hồ ra và kéo ra từ đó một chiếc vòng điều chỉnh.
Les architectes sont frustrés et recommencent à pousser le balancier dans l'autre sens.
Nên những kiến trúc sư trở nên mệt mỏi, và chúng ta bắt đầu đẩy con lắc trở về hướng khác.
Et à la fin je frappe de la main sur le balancier pour déloger l'oiseau.
Giơ tay lên đập vào cây gậy thăng bằng để bật con chim bồ câu lên trời

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balancier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.