balançoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balançoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balançoire trong Tiếng pháp.

Từ balançoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đu, bập bênh, chuyện lăng nhăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balançoire

đu

verb

M. Gordy a dit qu'il y avait une balançoire ici.
Ông Gordy nói với con là có một cái đu quay ở đây.

bập bênh

noun

toutes les balançoires vont disparaître.
mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất.

chuyện lăng nhăng

noun (thân mật) chuyện lăng nhăng)

Xem thêm ví dụ

M. Gordy a dit qu'il y avait une balançoire ici.
Ông Gordy nói với con là có một cái đu quay ở đây.
Voici quelque chose que j'appelle la balançoire sous la pluie.
Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa.
J’adorais courir dans le jardin et jouer sur la balançoire que mon père avait fabriquée.
Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn.
Elle s'était brisé le bras en tombant d'une balançoire, et son plâtre excitait tous les gamins de l'école.
Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều.
Disons que vous avez 65 ans, Alzheimer est présent dans votre famille, vous avez dû hériter d'un ou deux gènes qui font un peu basculer la balançoire ; depuis des années, vous brûlez la chandelle par les deux bouts ; vous adorez le bacon et vous ne courez que si l'on vous poursuit.
Ta tưởng tượng bạn 65 tuổi; có người bệnh Alzheimer trong gia đình mình, vậy bạn có thể có 1 hoặc 2 gen có thể đè cái bập bênh của bạn xuống; bạn đang đốt cây nến cả ở hai đầu nhiều năm rồi; bạn thích thịt lợn muối; và bạn không chịu chạy bộ trừ khi bị ai đó rượt đuổi.
Plus je vieillis, plus je suis d'accord avec Shakespeare et ceux Johnnies poète à propos c'est toujours plus sombres étant avant l'aube et doublure argentée Il ya un et ce que vous perdez sur les balançoires que vous faites sur les ronds- points.
Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo.
Il n'y a plus de balançoires, d'aires de jeux, de manèges, des cordes d'escalade, rien qui puisse intéresser un enfant âgé de plus de quatre ans, parce qu'il n'y a pas de risques associés.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
" Balançoire atrocement seul "
" Bộ xích đu cô đơn lẻ bóng...
Tu pourras faire de la balançoire, d'accord?
Con có thể chơi xích đu đến lúc nào con thích, được chứ?
J'ai eu un traumatisme sur la balancoire quand j'étais petite.
Được rồi, cậu biết đấy, Tớ bị chấn thương tâm lý sự cố khi chơi xích đu hồi còn nhỏ.
Elle attendait sur la balançoire quand ses amis venaient.
" Mẹ từng ngồi đây vẫy tay chào bạn mẹ sang chơi "
Au bord du toit, une planchette repose sur un petit tréteau, prête à basculer comme une balançoire.
Bên rìa mái nhà, một tấm ván con dựa trên một giá đỡ nhỏ, sẵn sàng chao nghiêng như một chiếc đu.
Visualisons votre risque d'Alzheimer comme étant une balançoire.
Hãy xem những nguy cơ bệnh Alzheimer như cái bập bênh.
Si vous êtes comme Alice dans « Still Alice », vous avez hérité d'une mutation génétique rare qui augmente la production de bêta-amyloïde et cela seul fera basculer la balançoire jusqu'au sol.
Nếu bạn như Alice trong phim "Still Alice," bạn có đột biến gen hiếm bắt đầu khởi động amyloid beta, và chỉ như thế thôi bập bênh của bạn sẽ nghiêng xuống đụng đất.
Si quelqu'un vient avec une plainte, un gamin est tombé de la balançoire, ce qui se passe pendant le procès importe peu, toutes les balançoires vont disparaître.
Nếu ai đó kiện vì 1 đứa trẻ ngã khỏi ván bập bênh thì bất kể điều gì diễn ra trong vụ kiện mọi ván bập bênh khác sẽ phải biến mất.
DD : Voici quelque chose que j’appelle la balançoire sous la pluie.
DD: Tôi gọi điều này là bay lơ lửng trong mưa.
Le parc Freeman contient des hectares de gazon vert plein de terrains de baseball et de softball, de balançoires pour les enfants, d’abris de pique-nique pour les réunions de famille, de belles allées bordées d’une multitude d’arbres et de buissons pour aller se promener en amoureux.
Công Viên Freeman rộng nhiều mẫu cỏ xanh với các sân chơi bóng chày, xích đu cho trẻ em, các nơi ăn ngoài trời cho những buổi họp mặt gia đình, các lối đi xinh đẹp với cây cối và bụi cây cho những cặp tình nhân đi tản bộ.
" Balançoire seule, un brin pédophilique "
" Bộ xích đu cô đơn hơi bị mê con nít...
Sur la place du village une tendance forte [ mot manquant? ], Soit une baisse qui, s'accrochant au alors à une poulie- balancé poignée, on peut être jeté violemment contre un sac à la autre extrémité, vint en la faveur considérables parmi les adolescents, comme aussi ne les balançoires et les noix de coco répugne.
Màu xanh lá cây làng một xu hướng mạnh mẽ [ từ thiếu? ], Xuống, bám vào các trong khi một ròng rọc- đu xử lý, người ta có thể ném bạo lực chống lại sa thải một kết thúc khác, đến để ủng hộ đáng kể trong số vị thành niên, cũng như những thay đổi tính và cocoanut các shies.
Votre balançoire penche un peu.
Cái bập bênh của bạn đã nghiêng rồi đấy.
La balançoire s'est écrasée au sol.
Chiếc bập bênh của bạn đã đập xuống đất.
Je suis a fond pour combler les nids-de-poule, ériger des balançoires et des foyers pour S. D. F.
Này, tôi rất ủng hộ nhà nước thay nắp cống... làm công viên em và xây mái ấm cho người nghèo,
Vous devez la figure d'un couple consterné pris lamentablement dans une balançoire.
Bạn phải tìm một cặp vợ chồng hoảng sợ bắt dismally trong xoay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balançoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.