balancement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balancement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balancement trong Tiếng pháp.

Từ balancement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cân bằng, sự cân đối, sự lúc lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balancement

sự cân bằng

noun

sự cân đối

noun (nghệ thuật) sự cân đối, sự đối xứng)

sự lúc lắc

noun

Xem thêm ví dụ

et une balance trompeuse, ce n’est pas bien.
Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.
Avec 118 kg sur la balance, on parle de lui comme du futur champion poids lourds du pays.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
“ Le peson et la balance justes appartiennent à Jéhovah ”
“Trái cân và vá cân công-bình thuộc về Đức Giê-hô-va”
Malheureusement, c'est un animal très agressif, il a donc en fait détruit certaines de nos balances.
Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân.
Depuis 2005, la montée rapide des exportations des automobiles japonaises (en particulier Toyota, Nissan, Isuzu) a aidé à améliorer spectaculairement la balance commerciale pour le Japon, avec plus de 1 million de voitures produites l'année dernière.
Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006).
11 Jéhovah déteste les balances truquées*,
11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,
J'ai balancé Flass comme tu le voulais.
Tôi tố cáo Flass như anh muốn.
Ils font plus que contre-balancer les Démocrates.
Họ có đối trọng lớn hơn Đảng Dân Chủ.
À l’époque où Jéhovah a donné à Israël la Loi écrite, des marchands avides volaient leurs clients en employant des balances fausses ou des poids inexacts.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
Ils meurent d'envie de tout balancer et recommencer à zéro mais ils ne peuvent pas.
Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể.
Le FBI vous prie de balancer votre torche en l'air.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.
Balance la mallette dans la voiture.
Ném cái va li vào trong xe.
Cette fois, cependant, le Saratoga et le Langley ont été « handicapés » par une attaque surprise du Lexington, en montrant avec quelle rapidité la puissance aérienne pourrait faire pencher la balance dans un combat naval.
Tuy nhiên lần này, Saratoga và tàu sân bay Langley, bị "vô hiệu" bởi một đợt tấn công bất ngờ từ Lexington, cho thấy cách nhanh chóng mà lực lượng trên không có thể thay đổi thế cân bằng trong hoạt động hải quân.
Cela pourrait déstabiliser la balance géopolitique, rendre très difficile pour un pays d'utiliser sa puissance de feu contre un attaquant, cela pourrait, au 21ème siècle, faire pencher la balance en faveur de l'attaque au détriment de la défense.
Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công
Andrew a passé 16 ans à récupérer des matériaux dans la décharge, il a gagné assez d'argent pour s'établir en tant que peseur ce qui voulait dire qu'il transportait une balance et allait peser tous les matériaux que les gens avaient récupérés dans la décharge.
Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác.
Tu balances Diaz ou tu plonges pour longtemps.
Anh phải tố cáo Diaz, nếu không anh sẽ mất tích 1 thời gian rất dài đấy
Tant que la Balance est maintenue, je ne prends pas parti.
Ngày nào cán cân còn thăng bằng... tôi không thiên về ai cả.
Et j'ai fait des affaires avec de mauvais garçons que je balance aujourd'hui pour sauver ma peau.
Và tôi đã làm ăn với một số người xấu mà giờ tôi đang bán đứng để cứu chính mình.
Son nom vient des chaussures de running New Balance préférées de l'ancien PDG d'Apple Steve Jobs,.
Đây là thiết bị của Apple cuối cùng được nâng cấp / giới thiệu trước cái chết của cựu CEO của Apple Steve Jobs.
" Tu sens comme ça balance? "
Anh có cảm giác gì không?
N'importe qui aurait balancé.
Ai cũng có thể hèn nhát mà.
Dans un premier temps, l'ascenseur est immobile, donc la balance et vous êtes encore immobiles.
Đầu tiên chiếc thang máy đứng yên, nên bạn và cái cân cũng đứng yên.
Si tu veux y retourner et la leur balancer, vas-y.
Muốn dẫn cô ấy vào đó, giao cho họ thì cứ việc.
(Applaudissement) Ce que je ne vous ai pas montré -- tu balances cette chose alors?
KB: Cái mà tôi không cho các bạn xem, là cái đang treo lủng lẳng thế này?
Nous devrons faire preuve de sagesse pour nous assurer que la balance du temps est correctement équilibrée pour contenir le Seigneur, la famille, le travail et les activités récréatives saines.
Chúng ta sẽ cần phải có óc xét đoán khôn ngoan để chắc chắn rằng cách mình sử dụng thời giờ phải được cân bằng một cách chính xác dành cho Chúa, gia đình, việc làm, và những sinh hoạt giải trí lành mạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balancement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.