bambou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bambou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bambou trong Tiếng pháp.

Từ bambou trong Tiếng pháp có các nghĩa là tre, trúc, nứa, Tre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bambou

tre

noun

Je lui ferai porter des fleurs de bambou, symboles de croissance et de prospérité.
Tôi sẽ gửi cho ông ấy hoa tre, tượng trưng cho sự tăng trưởng và thịnh vượng.

trúc

noun

Ce n'est pas gratuit, le bambou.
Tre trúc đâu phải của chùa, mi biết mà.

nứa

noun

Tre

Ce n'est pas gratuit, le bambou.
Tre trúc đâu phải của chùa, mi biết mà.

Xem thêm ví dụ

Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Nous nous sommes demandé, que faut-il faire pour qu'ils changent d'avis, pour convaincre les gens que le bambou est un matériau intéressant, pour leur donner envie de l'utiliser ?
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Ce n'est peut- être pas le plus grand bâtiment en bambou au monde, mais beaucoup pensent que c'est le plus beau.
Có lẽ nó không phải là công trình bằng tre lớn nhất thế giới nhưng nhiều người tin rằng đây là công trình đẹp nhất.
Green School n'est pas seulement différente par sa structure en bambou mais aussi par la façon dont elle éduque.
Ngôi trường không chỉ khác biệt về cách nó được xây bằng tre, nhưng nó còn khác biệt về cách dạy.
La construction en bambou.
Bạn học về xây nhà bằng tre.
Ce n'est peut-être pas le plus grand bâtiment en bambou au monde, mais beaucoup pensent que c'est le plus beau.
Có lẽ nó không phải là công trình bằng tre lớn nhất thế giới nhưng nhiều người tin rằng đây là công trình đẹp nhất.
La charpente de départ consiste en de fines tiges de bambou tressées.
Hình dạng căn bản bắt đầu với một miếng lưới được đan bằng những sợi tre mỏng.
Une fois, à Kiribati, nous avons logé dans une maison dont le toit était en chaume, le sol en corail compacté, et les murs en bambou.
Trong một chuyến viếng thăm Kiribati, chúng tôi ở trong ngôi nhà nhỏ được lợp mái lá, tường làm bằng tre và sàn thì bằng san hô.
Il s'agit d'un dôme géodésique, fait de bambou.
Đây là mái vòm làm bằng tre.
Du fait que l’église n’était pas assez spacieuse pour les deux mille membres, nous nous sommes réunis à l’extérieur, sous des bâches de plastique soutenues par des piquets de bambou.
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre.
C'est lui qui m'a fait découvrir les bambous, là il se tient devant un massif de Dendrocalamus asper qu'il a planté il y a tout juste 7 ans.
Chính ông đã bảo tôi làm nhà với tre. và lúc này ông đang đứng giữa bụi tre Dendrocalamus asper niger mà ông đã trồng chỉ 7 năm.
Tu réagirais comme ça s'il m'avait enfoncé du bambou sous les ongles?
Em sẽ phản ứng thế nào nếu ông ấy gắn những cái ống tre lên móng tay của em?
La floraison de l’espèce de bambou (appelée mautang) qui pousse dans cette région n’a lieu qu’une fois tous les 50 ans, et elle attire les rats.
Những người “thường muốn ngủ trưa, ngủ gật trong buổi họp, hay khó tập trung” thì không ngủ đủ giấc ban đêm, theo nhật báo Toronto Star.
Le professeur écrit sur un tableau en bambou.
Giáo viên thì viết trên bảng làm bằng tre.
Le lendemain matin, des chrétiens arrivèrent avec des bambous et d’autres matériaux de construction.
Sáng hôm sau các anh em tín đồ trở lại với tre và các vật liệu khác để xây cất.
Le sol est fait de bambou brillant et durable.
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.
En 1940, aux États-Unis, un vent d’environ 65 kilomètres à l’heure a détruit le Tacoma Narrows Bridge ; le pont s’est tordu comme s’il avait été de bambou.
Vào năm 1940 cầu treo nguyên thủy Narrows Bridge ở Tacoma, Washington, Hoa Kỳ, đã bị một trận cuồng phong với tốc độ 68 kilômét / giờ làm cong vẹo tựa hồ như cầu làm bằng tre, khiến cầu bị phá hủy.
Trois coups de pinceau, et vous avez toute la forêt de bambous.
Ba nét bút, bạn nhận được toàn bộ một rừng tre.
Et je suis sûr que Buckminster Fuller serait très, très fier de voir un dome géodésique en bambou.
Tôi chắc chắn là Buckminster Fuller sẽ rất tự hào khi nhìn thấy một mái vòm làm bằng tre.
Alors pourquoi tu les regardais en te polissant le bambou?
Vậy tại sao anh lại xem chúng rồi thẩm du?
Les bambous de la région produisent de grandes quantités de fruits seulement une fois toutes les quelques décennies.
Những cây nứa trong vùng cho ra một lượng lớn trái chỉ một mùa mỗi hàng thập kỷ.
Des femmes et des jeunes garçons étaient entraînés à se battre avec des lances de bambou pour protéger le pays.
Đàn bà và trẻ em được huấn luyện để chiến đấu bằng cây thương làm bằng tre để bảo vệ đất nước.
D’autres sont des structures très simples : un toit de chaume et des cloisons en bambou ; parfois même elles sont ouvertes sur les côtés.
Một số khác thì xây theo kiểu nhà chòi không vách, hoặc có vách tre, mái lá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bambou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.