banal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banal trong Tiếng pháp.
Từ banal trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáo, tầm thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banal
sáoadjective (số nhiều banals) tầm thường, vô vị, sáo) |
tầm thườngadjective (số nhiều banals) tầm thường, vô vị, sáo) Je ne peux pas être tué par une banale épée. Ta không thể bị giết bằng một cây kiếm tầm thường. |
thườngadjective Ils confèrent une valeur symbolique aux banales petites activités quotidiennes. Chúng tạo giá trị biểu trưng cho các sinh hoạt thường ngày. |
Xem thêm ví dụ
Tu leur racontais tout, du plus important au plus banal. Bạn kể cho họ nghe mọi chuyện, dù lớn hay nhỏ. |
Certaines décisions, banales en apparence, peuvent avoir de graves conséquences. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Une chose très stupide, banale à faire, mais pensez à la différence dans une équipe qui n'a pas du tout fait cela qui a reçu 15 euros, les a empochés, s'est offert un café, ou les équipes qui ont cette expérience prosociale où ils se sont tous liés pour acheter quelque chose et faire une activité de groupe. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Le jeune est vraiment banal. Khá là quậy phá. |
L’expiation du Sauveur ne peut pas devenir banale dans notre enseignement, notre conversation ou notre cœur. Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi không thể nào trở nên tầm thường trong điều giảng dạy, trong cuộc trò chuyện hoặc trong lòng chúng ta. |
En fait, on tient quelque chose: tout comme il y a des biens de Veblen, dont la valeur dépend de leur prix élevé et de leur rareté, il y a d'autres sortes de choses dont la valeur tient en fait à ce qu'elles sont omniprésentes, sobres et banales. Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu. |
Autant d’événements banals et inoffensifs pour beaucoup de gens. Đối với nhiều người, đó chỉ là những điều bình thường. |
Un jour, si vous en avez la chance, vous emmènerez peut-être vos enfants au vrai Panthéon, comme nous allons le faire avec notre fille Kira, pour qu'elle ressente en personne le pouvoir de ce design exceptionnel, qui, lors d'une journée qui aurait autrement été banale à Rome, a tendu le bras 2 000 ans dans le futur pour tracer la voie de ma vie. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
Elle semble tellement... banale. Tôi thấy cô ta rất tầm thường. |
Pour bien illustrer mon propos, je voudrais vous montrer comment la technologie a résolu une question très simple, très banale, de tous les jours. Và để minh họa cho điều này, tôi muốn cho các bạn xem công nghệ đã làm thế nào với một câu hỏi rất chung, rất đơn giản, rất đời thường. |
Et ton apparence est banale.. ton caractère aussi est mauvais. Ngoài ra, thân hình của cô cũng tầm thường và thái độ cũng tệ nữa |
C'est comme une banale transaction. Ông nên xem đây là một thương vụ làm ăn. |
Maintenant, même pris tous ensemble, ces accords semblent être quelque chose de banal.” Nay thì dường như thảy đều là chuyện thường tình”. |
Les gens ordinaires comme toi, habitués aux petites choses banales, se retrouvent, au milieu d'une crise à faire quelque chose d'extraordinaire. Người bình thường như cậu, chỉ thường làm mấy điều vụn vặt và nhỏ nhặt, tìm kiếm bản thân ở giữa cuộc khủng hoảng luôn làm điều gì đó bất thường. |
Vous ne me trouvez pas banale? Ông không nghĩ là tôi tầm thường chớ? |
Donc, si nous sommes sur le point de dévoiler le pouvoir des données nous n'avons pas à suivre aveuglément Orwell dans sa vision d'un futur totalitaire, ni Huxley et sa vision d'un futur banal, ni quelque horrible mixture des deux. Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
On cherche un employé banal qui a fait une scène au cours des 20 dernières minutes, ou qui est parti. Chúng ta đang tìm một nhân viên bình thường ở đây trong 20 phút trước hoặc vừa bỏ đi. |
Quels choix peut- on considérer comme banals, mais qu’en pense le chrétien voué à Dieu ? Có những lựa chọn nào được xem là không đáng kể, song người tín đồ Đấng Christ đã dâng mình nên có quan điểm nào về những việc đó? |
La mission échoua à cause d'une banale panne radio. Phi vụ bị thất bại do hỏng hóc radio. |
Recherchez- vous, à partir d’une conversation banale, l’occasion de donner le témoignage ? Bạn có tìm cơ hội chuyển một cuộc nói chuyện bình thường thành cuộc làm chứng không? |
Je bosse dans un caisson de verre et mène une vie très banale. Phần lớn thì giờ, tôi làm việc trong cái hũ thủy tinh, và sống 1 cuộc sống chẳng có gì đáng chú ý. |
Une petite boîte si banale. Đúng là một chiếc hộp nhỏ. |
La majorité des morceaux utilisés dans le film, comme The Night Before, I Need You ou Another Girl, sont assurément pop, dans la veine de ce que le groupe fait depuis ses débuts : le spécialiste Mark Herstgaard les définit comme « des productions banales et efficaces, qui plaisent tout de suite au public ». Phần lớn ca khúc dùng cho bộ phim, bao gồm "The Night Before", "I Need You" hay "Another Girl" đều chơi theo nhạc pop với mục đích ban đầu của ban nhạc: chuyên gia Mark Herstgaard miêu tả chúng là "những sản phẩm nhảm nhí song hiệu quả vì nó làm hài lòng thị yếu công chúng". |
Il ne lui est rien arrivé après ton départ que de banal pour elle. Không có gì đặc biệt xảy ra cho cổ sau khi anh đi. |
Ne croyez pas, toutefois, que nous allons banalement acheter un pot de beurre de cacahouètes à l’épicerie du coin. Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.