barre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barre trong Tiếng pháp.

Từ barre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thanh, xà, sóng cồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barre

thanh

noun

Notez qu’il n’est pas fait mention de la barre de fer dans ces versets.
Hãy lưu ý rằng những câu này không có đề cập đến thanh sắt.

noun (thể dục thể thao) xà)

« Plaçons la barre plus haut alors et voyons si tu y arrives », ai-je répliqué.
Tôi đáp: “Hãy nâng cái cao hơn để xem con nhảy được không nhé.”

sóng cồn

noun (hàng hải) sóng cồn)

Xem thêm ví dụ

Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Non, je récupère mon diplôme au bureau du CPE et je me barre.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Ces vérités sont si essentielles que notre Père céleste a donné à Léhi et à Néphi des visions qui représentaient de manière éclatante la parole de Dieu comme une barre de fer.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Barre principale
Thanh công cụ tìm
Mais quand je le fais rapidement, votre système oculaire crée ces barres lumineuses avec des bords nets et leur mouvement.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Lip n'est jamais revenu, depuis qu'il s'est barré d'ici.
Chẳng thấy mặt thằng Lip từ lúc nó bỏ đi.
Vous pouvez également utiliser la barre verticale entre parenthèses.
Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn.
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Avec toutes ces barres.
Toàn là những thanh.
Barre d' outils principaleNAME OF TRANSLATORS
Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS
Ces notifications sont affichées dans la barre d'état située en haut de l'écran.
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
Il veut que nous tendions la main et nous agrippions fermement à la barre de fer, que nous affrontions nos peurs, et que nous avancions et nous élevions courageusement sur le sentier étroit et resserré.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
Le rideau dissimulait l’Arche, mais les barres, qui dépassaient de chaque côté de celle-ci, pouvaient être visibles par l’interstice.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Teste ce putain de drone, et barre-toi!
Cửa ra ở đằng đó, làm ơn hãy rời khỏi đây.
Barre principaleNAME OF TRANSLATORS
Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS
La barre de fer est la parole de Dieu.
Thanh sắt là lời của Thượng Đế.
Si vous souhaitez obtenir plus d'informations sur l'un des annonceurs apparaissant sur votre site, saisissez l'URL de l'annonce directement dans la barre d'adresse de votre navigateur.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về một trong số các nhà quảng cáo xuất hiện trên trang web của bạn, vui lòng nhập trực tiếp URL của quảng cáo vào thanh địa chỉ của trình duyệt.
Modifier la configuration du graphe en barres
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh
A créé les images d' aperçu de diagrammes et les icônes de barres d' outils
Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ
Prêtez particulièrement attention aux points suivants lors de la création de votre barre de navigation :
Khi xây dựng thanh điều hướng, hãy xem xét các yếu tố sau:
Il est à la barre et son merveilleux et puissant navire vogue vers le salut et l’exaltation.
Ngài đang lèo lái và con tàu to lớn và mạnh mẽ của Ngài đang chở chúng ta tiến đến sự cứu rỗi và tôn cao.
Des bateaux barrés par des Témoins ont fait escale dans tous les villages de pêcheurs de Terre-Neuve, ont longé toute la côte norvégienne jusqu’à l’océan Arctique, ont sillonné les eaux des îles du Pacifique et visité les ports d’Asie du Sud-Est.
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á.
Il s'agit du numéro à 13 chiffres qui se trouve sous le code-barres :
Đây là một mã số gồm 13 chữ số bên dưới mã vạch:
Historique de la barre latérale Vous pouvez configurer ici l' historique de la barre latérale
Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới barre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.