barreau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barreau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barreau trong Tiếng pháp.
Từ barreau trong Tiếng pháp có các nghĩa là song, thanh, ghế luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barreau
songconjunction noun Prefix Un homme innocent a été mis derrière les barreaux. Một người vô tội bị nhốt sau song sắt. |
thanhnoun (thanh (gỗ, sắt) Ses barreaux sont fait de 10 cm d'acier. Những thanh chằn của cánh cổng làm từ thép cán nguội dày 10cm. |
ghế luật sưnoun |
Xem thêm ví dụ
Passe le barreau en 2004 mais choisit la police. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. |
Il avait repéré qu'un des quatre écrous qui scellent les barreaux à la lucarne avait été remplacé par un boulon. Anh phát hiện ra rằng một trong bốn đai xoắn vít chặt các chấn song vào ô cửa sổ đã bị thay bằng một đinh ốc. |
Avant de faire médecine, j'ai passé l'examen du barreau. Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Et c’est la raison pour laquelle notre espèce a prospéré partout dans le monde pendant que les autres animaux sont enfermés derrière les barreaux dans des zoos, et languissent. Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi. |
On va sortir ce soir, et on va fouiller chaque bloc jusqu'à ce qu'on retrouve ce taré masqué et qu'on le mette derrière les barreaux. Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn. |
Je n'ai jamais été arrêtée, je n'ai jamais passé de nuit en prison, je ne connais personne qui n'ait été jetée à l'arrière d'une voiture de police ou derrière les barreaux, ou qui dépende d'un système effrayant, confus, qui, au mieux, le traite avec indifférence, au pire comme un monstre. Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái. |
Et cela a permis de mettre beaucoup de monde derrière les barreaux. Và nó đã giúp tôi đưa nhiều người ra hầu toà. |
suis-je libre, pourquoi ces barreaux et ces portes ? Tôi có còn được tự do không, tại sao lại có những song sắt và những cái cửa ấy? |
Et on les mettra derrière les barreaux! Cho cả bọn vào cùm! |
Joseph Smith a enseigné : « Lorsque vous montez à une échelle, vous devez commencer en bas et la gravir barreau par barreau, jusqu’à ce que vous arriviez en haut ; il en est de même avec les principes de l’Évangile, vous devez commencer par le premier et continuer jusqu’à ce que vous ayez appris tous les principes de l’exaltation. Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng: “Khi trèo lên một cái thang, các anh chị em phải bắt đầu từ cuối thang và trèo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đỉnh; và các nguyên tắc của phúc âm thì cũng giống như vậy—các anh chị em phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên và rồi tiếp tục cho đến khi các anh chị em học hết các nguyên tắc về sự tôn cao. |
Tu penses aux barreaux? Ý anh là những cái song cửa kia à? |
Les barreaux nous protègent. Nhưng song sắt đang bảo vệ chúng ta. |
Concentrons- nous sur ce qui se passe sur chaque barreau de l'échelle. Hãy tập trung vào những gì xảy ra trên mỗi nấc thang. |
Le 1er avril 1957, après être resté près de six ans derrière les barreaux, j’ai été libéré. Vào ngày 1-4-1957, sau gần sáu năm trong tù, tôi được thả ra. |
Scalabrino vit qu’un filet de lumière passait à travers les barreaux de fer qui protégeaient l’entrée. Scalabrino thấy một tia sáng xuyên qua những thanh sắt bảo vệ cửa vào. |
Avocat au barreau de Lille à 21 ans. Hồ Hán Dân đỗ Cử nhân năm 21 tuổi. |
Nul besoin de verrous aux portes ni de barreaux aux fenêtres ! Ở đó cửa không cần khóa và cửa sổ không cần chấn song. |
A la fin de tout ça, un nombre bien plus important d'hommes malintentionnés vont être derrière les barreaux chez nous. Cuối cùng, thêm nhiều kẻ xấu trên lục địa của chúng tôi sẻ phải hầu toà. |
Un barreau ŕ la fois. Mỗi lần một bậc thôi. |
J'ai posé le pied sur le premier barreau de l'échafaudage et j'ai levé le bras pour m'accrocher à une barre transversale Tôi đặt chân lên nấc thang cuối của giàn giáo, với tay nắm thanh xà ngang đầu tiên |
Vingt ans derrières les barreaux . 20 năm sau song sắt. |
En Érythrée, 55 serviteurs de Jéhovah, certains ayant plus de 60 ans, sont derrière les barreaux. Tại Eritrea, 55 tôi tớ của Đức Giê-hô-va bị bắt giam, trong đó có những người đã hơn 60 tuổi. |
Là vous pouvez voir les barreaux de la fenêtre. Bạn có thể nhìn thấy phần dưới của cửa sổ phòng giam trên bức ảnh này. |
Serhii, 38 ans, a passé 20 ans de sa vie derrière les barreaux*. Trong cuộc đời 38 năm của Serhii,* anh bị giam hết 20 năm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barreau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới barreau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.