chape trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chape trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chape trong Tiếng pháp.

Từ chape trong Tiếng pháp có các nghĩa là vòng, lồng, lớp mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chape

vòng

noun (kỹ thuật) vòng, vòng cách, lồng)

lồng

noun (kỹ thuật) vòng, vòng cách, lồng)

lớp mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 17 đ.
Tout s'est à ce sujet, et le chap ne pouvait pas trouver des mots assez forts pour exprimer sa confiance.
Tất cả mọi thứ quay trên đó, và các chap không thể tìm thấy từ đủ mạnh để thể hiện sự tự tin của mình.
Étude biblique de l’assemblée (30 min) : jy chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 43 đ.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 7 § 19-23, encadré « JW.ORG », tableau « Quelques procédés utilisés pour toucher un large public » et encadré « Le Royaume est-il réel à vos yeux ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 19-23, khung “JW.ORG”, biểu đồ “Một số phương pháp để tiếp cận nhiều người”, và khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Étude biblique de la congrégation (30 min) : jy chap. 19 § 10-16, encadré « Qui étaient les Samaritains ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) jy chg 19 đ. 10-16, khung “Người Sa-ma-ri là ai?”
Comment montrer que nous l’espérons (lr chap.
Làm sao chúng ta muốn Nước đó đến?
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 19 § 8-18, encadré de révision « Le Royaume est-il réel à vos yeux ? »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 19 đ. 8-18, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
lv chap.
lv chương 8 đ.
Comment avoir une vie de famille heureuse Qu’enseigne la Bible ?, chap. 14
Cách xây dựng đời sống gia đình hạnh phúc Kinh Thánh dạy, chg 14
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 1 § 11-20, tableaux « Le blé et la mauvaise herbe », « La génération »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 1 đ. 11-20, các biểu đồ trg 10, 12
Montrez comment utiliser dès le début la brochure Attend (leçon 5, § 7) et le livre Connaissance (chap. 5, § 22) pour encourager la présence aux réunions.
Cho xem cách dùng sách mỏng Đòi hỏi (bài 5, đoạn 7) và sách Hiểu biết (chương 5, đoạn 22) ngay từ đầu để khuyến khích người học tham dự các buổi họp.
Le Royaume de Dieu élimine ses ennemis Royaume en action, chap.
Nước Đức Chúa Trời xóa sạch kẻ thù Nước Đức Chúa Trời!, chg 21 đ.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : ia chap. 21 § 13-22 et révision du chapitre
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) ia chương 21 đ. 13-22 và phần ôn của chương
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 7 § 10-18, encadrés « Les émissions de la WBBR » et « Une assemblée historique »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 7 đ. 10-18, khung “Chương trình của đài WBBR” và khung “Một hội nghị trọng đại”
cf chap.
cl chương 3 đ.
cf chap.
cl chương 2 đ.
La seule fois où je l'ai rencontré tard dans la nuit après ce qui était une fois quand j'ai franchi la porte d'un assez faible en bas genre de restaurant et a dû s'effacer pour lui échapper tant il a navigué par la voie aérienne en pour le contraire chaussée, avec une sorte musculaire de Chappie regardant peering après lui avec une sorte de satisfaction sombre.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chương 5 đ.
Étude biblique de la congrégation (30 min) : kr chap. 20 § 1-6, encadrés « Notre première grande opération de secours », « Mesures préventives » et « Organisation des secours »
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 20 đ. 1-6, khung “Công tác cứu trợ quy mô lớn đầu tiên trong thời hiện đại” và “Khi thảm họa ập đến!”
Dieu aime la pureté « Amour de Dieu », chap.
Đức Chúa Trời yêu mến những người thanh sạch Hãy giữ mình, chg 8 đ.
lv chap.
lv chương 14 đ.
cf chap.
cl chương 11 đ.
Étude biblique de la congrégation : ia chap. 9 § 1-13 (30 min)
Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 9 đ. 1-13 (30 phút)
Étude biblique de la congrégation : ia chap. 6 § 1-14 (30 min)
Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 6 đ. 1-14 (30 phút)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chape trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.