bon de commande trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon de commande trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon de commande trong Tiếng pháp.

Từ bon de commande trong Tiếng pháp có các nghĩa là lệnh, trưng thu, thứ tự, bộ, Đặt hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon de commande

lệnh

(requisition)

trưng thu

(requisition)

thứ tự

bộ

Đặt hàng

Xem thêm ví dụ

Cet article explique comment ajouter ou modifier un numéro de bon de commande dans votre compte Google Ads.
Bài viết này giải thích cách bạn có thể thêm hoặc thay đổi số PO trong tài khoản Google Ads của mình.
Nous vous recommandons d'ajouter un numéro de bon de commande pour permettre à votre service financier de valider la commande.
Bạn nên thêm số đơn đặt hàng để giúp bộ phận tài chính của bạn xác minh đơn hàng.
La facture inclut le montant dépensé pour chaque compte Google Ads, le numéro de bon de commande, ainsi que la somme totale due.
Trên hóa đơn, bạn sẽ thấy số tiền đã chi tiêu cho từng tài khoản Google Ads, số đơn đặt hàng và tổng số tiền đến hạn.
Des informations sur la facture telles que son numéro, son montant, son état, le numéro du bon de commande associé, les détails du compte, etc. apparaissent dans un pop-up.
Một cửa sổ bật lên sẽ xuất hiện, hiển thị cho bạn các thông chi tiết như số hóa đơn, số tiền hóa đơn, trạng thái, số đơn đặt hàng, thông tin chi tiết tài khoản và các thông tin khác.
Vous y trouverez également les instructions permettant de demander qu'une nouvelle facture soit générée si vous modifiez votre numéro de bon de commande à une date ultérieure et souhaitez que le numéro à jour apparaisse.
Bài viết cũng sẽ chỉ cho bạn cách yêu cầu tạo lại hóa đơn nếu bạn thay đổi số PO của mình vào sau này và yêu cầu số PO được cập nhật đó xuất hiện trên hóa đơn của bạn.
2. a) Quels bons fruits l’obéissance aux commandements de Dieu produit- elle dans la vie des serviteurs de Jéhovah ?
2. a) Nhờ vâng theo điều răn của Đức Giê-hô-va, dân của ngài sanh những bông trái tốt nào trong đời sống?
— Le bon de commande indique que ce sont les semences que vous avez commandées, dit Christa.
Christa nói: “Hồ sơ của tôi cho thấy rằng đó chính là những hạt giống mà quý vị đã đặt hàng.”
Vous ne pouvez ajouter de numéros de bon de commande qu'aux niveaux suivants :
Bạn chỉ có thể thêm số PO vào các mục sau:
On a fini de traiter son bon de commande d'avril.
Ừ, chúng tôi đã hoàn thành kế hoạch tháng Tư rồi
Vous ne pouvez pas ajouter de numéros de bon de commande aux niveaux suivants :
Bạn không thể thêm Số PO vào:
Il aurait été facile de dire : « Vous savez, en général, sanctifier le jour de sabbat est le bon commandement, mais puisque que j’ai une circonstance atténuante, ça va, si juste une fois je ne le fais pas.
Rất dễ dàng để nói: “Anh biết không, nói chung, việc giữ ngày Sa Bát được thánh là giáo lệnh đúng, nhưng trong hoàn cảnh đặc biệt ngoại lệ của tôi, thì được thôi, chỉ lần này thôi, nếu tôi không làm theo.”
Comment un bon exemple permet- il aux étudiants de comprendre ce qu’implique le fait de suivre les commandements de Dieu ?
Làm thế nào gương mẫu tốt có thể giúp các học viên nhận thấy những điều cần làm để giữ theo mệnh lệnh Đức Chúa Trời?
(1 Rois 11:1, 4.) Salomon avait beau être un sage, il n’a pas eu le bon sens de ‘ réfléchir à ce qui l’attendait ’ s’il désobéissait au commandement de Dieu.
(1 Các Vua 11:1, 4) Mặc dù là người khôn ngoan, Sa-lô-môn thiếu lương tri để “thấy trước điều gì sẽ xảy ra” nếu ông cãi lệnh Đức Chúa Trời.
C’est pourquoi, si Dieu a été capable de parler et que le monde fut, et de parler et que l’homme fut créé, oh alors, pourquoi ne serait-il pas capable de commander, selon sa volonté et son bon plaisir, à la cterre ou à l’œuvre de ses mains qui se trouve à sa surface ?
Vậy nên, nếu chỉ cần một lời phán ra, mà Thượng Đế có thể tạo ra thế gian, và chỉ cần một lời phán thôi mà loài người được sáng tạo, vậy thì, tại sao Ngài lại không thể ra lệnh cho cthế gian hay cho những tác phẩm do bàn tay Ngài đã tạo ra trên mặt trái đất này, theo ý muốn và sự vui thích của Ngài?
Lorsque vous créez un budget de compte dans Google Ads, vous pouvez ajouter votre propre code ou numéro de référence dans le champ dédié au numéro de bon de commande.
Khi bạn tạo ngân sách tài khoản trong Google Ads, bạn có thể thêm mã hoặc số tham chiếu của riêng mình vào trường số đơn đặt hàng (PO).
La meilleure manière d’acquérir et d’exercer un bon jugement c’est de le faire dans les limites que le Seigneur fixe en nous donnant des commandements.
Óc đoán xét đúng được học hỏi và được thực hành tốt nhất trong vòng phạm vi Chúa đề ra bằng cách ban cho chúng ta các lệnh truyền.
Gardez à l'esprit que les ordinateurs personnels de cette époque étaient commandés par interrupteurs! et si vous les basculiez dans le bon ordre vous pouviez voir des diodes clignoter.
Nên nhớ rằng, máy tính cá nhân thông dụng vào thời điểm đó mới chỉ là loại vận hành bằng những chiếc công tắc và nếu được bật đúng theo thứ tự những ánh đèn sẽ nhấp nháy chào đón bạn.
Les documents recevables comprennent les justificatifs suivants : documents d'enregistrement, factures, bons de commande, factures d'eau, de gaz ou d'électricité, relevés bancaires ou de cartes de crédit, relevés ou lettres émis par un assureur, ou documents concernant une location ou un prêt immobilier.
Giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Sa foi aidant, il a suivi ce commandement biblique : “ Qu’il se détourne de ce qui est mauvais et fasse ce qui est bon ; qu’il cherche la paix et la poursuive. ” — 1 Pierre 3:11.
Khi đức tin bắt đầu lớn mạnh, em theo mệnh lệnh của Kinh Thánh: “Phải lánh điều dữ, làm điều lành, tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.—1 Phi-e-rơ 3:11.
Satan lui déclara que ‘ses yeux s’ouvriraient à coup sûr’ à la seule condition qu’elle ne tienne pas compte du commandement de Dieu, qu’elle prenne du fruit “de l’arbre de la connaissance du bon et du mauvais” et en mange.
Sa-tan gieo ý là nếu bà chỉ việc bỏ qua lời răn của Đức Chúa Trời và hái ăn trái “cây biết điều thiện và điều ác” thì “mắt mình sẽ mở ra”.
Pour obtenir le salut, les hommes doivent se repentir et garder les commandements, naître de nouveau, purifier leurs vêtements par le sang du Christ, être humbles et se dépouiller de l’orgueil et de l’envie, et accomplir les œuvres de la justice — Le bon berger appelle son peuple — Ceux qui font des œuvres mauvaises sont enfants du diable — Alma témoigne de la véracité de sa doctrine et commande aux hommes de se repentir — Le nom des justes sera écrit dans le livre de vie.
Muốn đạt được sự cứu rỗi, loài người phải hối cải và tuân giữ các giáo lệnh, phải được tái sinh và tẩy sạch y phục của mình qua máu của Đấng Ky Tô, phải khiêm nhường và dứt bỏ tính kiêu căng và đố kỵ, và làm những công việc ngay chính—Người Chăn Hiền Lành kêu gọi dân của Người—Những ai làm những công việc tà ác là con cái của quỷ dữ—An Ma làm chứng về lẽ thật của giáo lý của ông và truyền lệnh cho loài người phải hối cải—Tên của người ngay chính sẽ được ghi vào sách sự sống.
Les commandements et les alliances sont des vérités et des points de doctrine de grande valeur que l’on trouve dans le bon vieux navire de Sion, où Dieu est à la barre.
Các lệnh truyền và giao ước đều là các lẽ thật và các giáo lý vô giá được tìm thấy trên Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ mà Thượng Đế đang lèo lái.
Veuillez ne pas oublier que les commandements et les alliances sont des vérités et des points de doctrine de grande valeur que l’on trouve dans le bon vieux navire de Sion, où Dieu est à la barre.
Xin hãy nhớ rằng các lệnh truyền và giao ước đều là các lẽ thật và các giáo lý vô giá được tìm thấy trên Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ mà Thượng Đế đang lèo lái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon de commande trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.