bon marché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon marché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon marché trong Tiếng pháp.

Từ bon marché trong Tiếng pháp có các nghĩa là rẻ, rẻ tiền, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon marché

rẻ

adjective (À bas prix.)

Elle est bien habillée, mais son bijou est bon marché.
Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền.

rẻ tiền

adjective

Elle est bien habillée, mais son bijou est bon marché.
Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền.

rẽ

adjective

Xem thêm ví dụ

J'ai regardé un croisement entre un comédien de music- hall et un bookmaker bon marché.
Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ.
Leur omniprésence les rend très bon marché. On en fabrique des tonnes
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
Ils sont extrêmement bon marché, et nous savons tous ce qui se passe.
Chi phí cực thấp, và chúng ta đều biết điều gì sẽ xảy ra.
Verónica, une pionnière expérimentée, témoigne : « Dans un territoire, j’ai préparé et vendu des repas bon marché.
Chị Verónica, một người tiên phong có nhiều kinh nghiệm, chia sẻ: “Tại một nơi tôi phụng sự, tôi chuẩn bị thức ăn nhanh và bán với giá rẻ.
social, omniprésent et bon marché.
chúng ta đang tăng viễn cảnh truyền thông tòan cầu xã hội, mọi nơi, và rẻ tiền
La conséquence du travail bon marché est que la vie des ouvriers devient de pire en pire.
Hệ quả của giá nhân công rẻ là đời sống công nhân ngày càng tồi tệ.
Elle est bien habillée, mais son bijou est bon marché.
Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền.
C'est plus bon marché et plus amusant que les avions.
Rẻ tiền hơn và thú vị hơn là du lịch bằng máy bay.
Et pas un bouquet bon marché d'une cour de garage.
Đừng mang thứ rẻ tiền cắt ở sân sau.
Je ne suis pas si bon marché.
Tôi không tính rẻ vậy đâu.
Nous savons que la fin de pétrole bon marché arrive mais nous ne voulons pas le croire
Ta đều biết thời của dầu giá rẻ sắp chấm dứt, nhưng lại cố phủ nhận điều đó.
Personnellement, je suis extrêmement reconnaissant d'avoir vécu l'ère du pétrole bon marché.
Theo cá nhân, tôi thấy rất biết ơn vì được sống qua thời đại dầu giá rẻ.
Ce seront surement des funérailles bon marchés
Nó gần như là đám tang vắng vẻ
Ils ont alors arrêté d'embaucher de la main- d'œuvre bon marché.
Vì vậy, họ ngừng tuyển lao động rẻ mạt.
Ce seront surement des funérailles bon marchés.
Nó gần như là đám tang vắng vẻ.
Pendant des années, des chrétiens dévoués ont servi des repas nourrissants et bon marché lors des assemblées.
Trong nhiều thập niên, các anh chị tình nguyện phục vụ đã yêu thương chuẩn bị những bữa ăn rẻ và bổ dưỡng vì lợi ích của những người tham dự hội nghị.
Les moustiquaires sont bon marché.
Màn rất rẻ.
En raison de leur forte utilisation, les téléphones à Taïwan ont de nombreuses fonctions et deviennent bon marché.
Do sử dụng cao, điện thoại ở Đài Loan có nhiều chức năng và đang trở nên rẻ hơn.
Imaginez que Van Gogh soit né avant les technologies de peintures bon marché.
Tưởng tượng Van Gogh được sinh ra trước khi công nghệ của tranh sơn dầu.
C'est pourquoi, en partie, les organismes donateurs fournissent des préservatifs bon marché voire gratuitement.
Chính vì vậy mà một phần các cơ quan hỗ trợ cung cấp bao cao su với giá thấp hoặc miễn phí.
Mais il y a de fortes chances qu'ils aient dans la poche un téléphone Android bon marché.
Nhưng khả năng cao là họ sẽ có một chiếc Android rẻ tiền trị giá 20 đô la trong túi.
Quand quelque chose devient très bon marché, ça devient massivement évolutif.
Khi một cái gì đó trở nên cực rẻ, nó sẽ được phổ biến trên diện rộng
C'est très bon marché.
Nó rất rẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon marché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.