bon sens trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bon sens trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon sens trong Tiếng pháp.
Từ bon sens trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương năng, lương tri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bon sens
lương năngnoun |
lương trinoun |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est pas une vision, juste du bon sens. Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi. |
10 La Bible dit et redit la nécessité de rester éveillé et de demeurer dans son bon sens. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
- C'est désormais une affaire de bon sens politique. - Từ nay đó là một vấn đề về ý thức chính trị tỉnh táo. |
12 Tite a encore reçu cet ordre: “Continue à exhorter les jeunes hommes à être de bon sens.” 12 Tít cũng đã được nghe nói rằng: “Cũng phải khuyên những người trẻ tuổi ở cho có tiết-độ” (Tít 2:6). |
Pourtant, même quand les choses vont mal, nous voulons faire appel au bon sens. Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không? |
Ne te laisse pas « rapidement ébranler dans ton bon sens » ! “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”! |
” Ayons le bon sens de ne pas chercher à réfuter la moindre erreur de notre interlocuteur. Cần phán đoán sáng suốt để không bác lại mọi quan điểm sai lầm của người kia. |
La beauté véritable est chez celui qui a du bon sens Vẻ đẹp thật cho người khôn ngoan |
De quel bon sens une pionnière a- t- elle fait preuve face à des obligations financières? Làm sao một chị tiên phong cho thấy chị có sự khôn ngoan tỉnh thức khi đương đầu với trách nhiệm tài chánh? |
Ayons du bon sens: la fin est proche Hãy khôn ngoan tỉnh thức—Sự cuối cùng gần đến |
Mais des idéaux sans bon sens peuvent mener cette ville à la ruine. Nhưng có ý tưởng mà không có khôn thì cũng sẽ phá hủy thị trấn này thôi. |
Faites appel à votre bon sens. Hãy dùng lý trí của mình. |
En plus, c'est du bon sens commercial. Hơn nữa, nó cũng giúp các doanh nghiệp thành công hơn. |
Donnez le pourquoi de votre refus, puis appelez- en au bon sens de vos camarades. Hãy nói lý do bạn từ chối và sau đó gợi suy nghĩ của bạn bè. |
Au contraire, elle la loue pour sa prudence et son bon sens. Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều. |
Cette revue montre les conseils pleins de bon sens que donne la Bible sur l’éducation des enfants. Tạp chí này đưa ra những chỉ dẫn thăng bằng về việc sửa phạt con cái”. |
Au moins j'ai eu le bon sens de laisser la mienne où elle est tombée. Ít nhất em để cô ấy chỗ cô ấy chết. |
Conception et bon sens Thiết kế và nhận thức thông thường |
UNE FEMME pleine de bon sens mariée à un vaurien : telle était la situation d’Abigaïl avec Nabal. MỘT phụ nữ khôn ngoan lấy một kẻ vô dụng—đó là tình cảnh của A-bi-ga-in và Na-banh. |
Il faut faire appel au bon sens pour évaluer l’intérêt. Người công bố nên suy xét để xác định một người có chú ý hay không. |
Tu es loyal sans bon sens. Anh trung thành với lỗi lầm. |
C'est du bon sens. Đây là lẽ thường tình. |
Supposons, ainsi que l'ordonne le bon sens, que l'histoire du prisonnier est fausse. Chúng ta giả sử, như mọi người đều cho rằng là câu chuyện của tên tù này là sai |
Dès lors, “ demeurons éveillés et restons dans notre bon sens ”. — 1 Thessaloniciens 5:1-6. Cho nên, chúng ta hãy “tỉnh-thức và giè-giữ” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:1-6). |
b) Pourquoi le “sérieux” doit- il être équilibré par le “bon sens”? b) Tại sao “nghiêm-trang” phải được quân bình với việc “khôn-ngoan”? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon sens trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bon sens
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.